TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH

04:26 | 20-12-2019 973 lượt xem

Đồ ăn và thức uống là những thứ chúng ta được tiếp xúc hằng ngày. Tuy nhiên bạn có biết chúng trong tiếng Anh được gọi như thế nào không? Đặc biệt, có những đôi lần “sang chảnh” bước vào một quán ăn nước ngoài mà không biết gọi tên các món ăn bằng tiếng Anh. Thì đó quả thật là một sự xấu hổ “không hề nhẹ”. Đừng lo lắng - Cùng Ngoại Ngữ Quốc Tế Hòa Bình bỏ túi một số từ vựng về món ăn nhé!

  1. Ground beef– /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
  2. Roast– /rəʊst/: Thịt quay
  3. Pork– /pɔːk/: Thịt lợn
  4. Lamb– /læm/: Thịt cừu non
  5. Beef– /biːf/: Thịt bò
  6. Sausage– /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
  7. Stewing meat– /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
  8. Chops– /tʃɒps/: Thịt sườn
  9. Steak– /steɪk/: Thịt để nướng
  10. Leg– /leg/: Thịt bắp đùi
  11. Fish cooked with fishsauce bowl:Cá kho tộ
  12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
  13. Blood pudding:Tiết canh
  14. Beef soaked in boiling vinegar:Bò nhúng giấm
  15. Beef fried chopped steaks and chips:Bò lúc lắc khoai
  16. Shrimp floured and fried:Tôm lăn bột
  17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice:Trâu hấp mẻ
  18. Pickles:Dưa chua
  19. Chinese sausage:Lạp xưởng
  20. Swamp-eel in salad:Gỏi lươn
  21. Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
  22. Shrimp cooked with caramel:Tôm kho Tàu
  23. Sweet and sour pork ribs:Sườn xào chua ngọt
  24. Chicken fried with citronella:Gà xào(chiên) sả ớt
  25. Shrimp pasty:Mắm tôm
  26. Soya cheese:Cháo
  27. Beef seasoned with chili oil and broiled:Bò nướng sa tế
  28. Crab fried with tamarind:Cua rang me
  29. Salted egg-plant:Cà pháo muối