Từ vựng về nhà bếp

06:55 | 18-07-2018 531 lượt xem

Bạn có biết cái xoong, bát, đũa nói như thế nào trong tiếng Anh không. Cùng Peace English tìm hiểu nhé!

 

  1. dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ - máy rửa bát
  1. can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở đồ hộp
  1. frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ - chảo rán
  1. bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở nắp chai
  1. saucepan /ˈsɔː.spæn/ - cái xoong
  1. lid /lɪd/ - nắp, vung
  1. dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ - nước rửa bát
  1. scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/ - miếng cọ rửa
  1. blender /ˈblen.dəʳ/ - máy xay sinh tố   
  1. toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ - lò nướng bánh
  1. dishtowel /dɪʃ taʊəl/ - khăn lau bát đĩa
  1. refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ - tủ lạnh
  1. freezer /ˈfriː.zəʳ/ - ngăn lạnh
  1. ice tray /aɪs treɪ/ - khay đá
  1. cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ - tủ nhiều ngăn
  1. microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ - lò vi sóng
  1. cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ - thớt
  1. teakettle /tiːket.ļ/ - ấm đun nước pha trà
  1. burner /ˈbɜː.nəʳ/ - bếp
  1. stove /stəʊv/ - bếp ga
  1. coffee maker /ˈkɔfi ˈmeɪkə/ - máy pha cà phê
  1. oven /ˈʌv.ən/ - lò hấp
  1. broiler /ˈbrɔɪ.ləʳ/ - vỉ nướng
  1. pot holder /pɒt ˈhəʊl.dəʳ/ - miếng lót nồi
  1. food processor /fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ - máy chế biến thực phẩm