TỪ VỰNG VỀ CÁC MÓN ĂN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
Đồ ăn, thức uống và những thực phẩm chúng ta được tiếp xúc hằng ngày. Tuy nhiên bạn có biết cách gọi tên chúng trong tiếng Anh được gọi như thế nào không? Tham khảo ngay cách gọi những món ăn thông dụng xung quanh chúng ta nhé!
- Stuffer pancak: Bánh cuốn
- Youngrice cake: Bánh cốm
- Pancake: Bánh xèo
- Fresh-water crab soup: Riêu cua
- Soya cheese: Đậu phụ
- Bamboo sprout: Măng
- Salted vegetables pickles: Dưa góp
- Hot rice noodle soup: Bún thang
- Snail rice noodles: Bún ốc
- Kebab rice noodles: Bún chả
- Rice gruel: Cháo hoa
- (Salted) aubergine: Cà (muối)
- Soya noodles (with chicken): Miến (gà)
- Eel soya noodles: Miến lươn
- Roasted sesame seeds and salt: Muối vừng
- Rice cake made of rice flour and lime water: Bánh đúc
- Stuffed sticky rice cake: Bánh trôi