TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC THỂ LOẠI SÁCH

07:35 | 14-06-2020 9071 lượt xem

Nếu vốn từ vựng tiếng Anh của bạn tốt, việc học tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ được cải thiện trong thời gian ngắn mà ít gặp phải trở ngại.

Nào!!! Chúng ta cùng tiếp tục trau dồi vốn từ vựng qua bài học hôm nay – TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC THỂ LOẠI SÁCH nhé!

  1. Textbook – /ˈtɛkstbʊk/: Sách giáo khoa
  2. Novel – /ˈnɑvl/: Tiểu thuyết
  3. Picture book– /ˈpɪktʃər bʊk/: Sách tranh ảnh
  4. Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/: Sách tham khảo
  5. Comic – /ˈkɑmɪk/: Truyện tranh
  6. Poem – /ˈpoʊəm/: Thơ
  7. Hardcover– /ˈhɑrdˌkʌvər/: Sách bìa cứng
  8. Paperback – /ˈpeɪpərbæk/: Sách bìa mềm
  9. Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: Sách bài tập
  10. Magazine– /ˈmæɡəˌzin/: Tạp chí (phổ thông)
  11. Autobiography– /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: Cuốn tự truyện
  12. Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: Bách khoa toàn thư
  13. Thriller book– /ˈθrɪlər bʊk/: Sách trinh thám
  14. Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển
  15. Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/: Truyện ngắn
  16. Cookery book– /ˈkʊkəri bʊk/: Sách hướng dẫn nấu ăn
  17. Nonfiction– /ˌnɑnˈfɪkʃn/: Sách viết về người thật việc thật.
  18. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/: Sách khoa học viễn tưởng