Từ vựng tiếng Anh khi nói về tình bạn (phần 2)

11:41 | 30-05-2020 418 lượt xem

Nào!!! Tiếp tục với chủ đề tình bạn – Cùng PFL bỏ túi những từ vựng thông dụng khi nói về tình bạn nhé!

  1. Offers support:Là nơi nương tựa cho bạn.
  2. Picks you up:Kéo bạn dậy khi bạn vấp ngã.
  3. Raises your spirits:Giúp bạn phấn chấn hơn.
  4. Quiets your tears:Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.
  5. Says nice things about you: Nói những điều tốt đẹp về bạn.
  6. Forgives your mistakes: Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
  7. Accepts you as you are:Chấp nhận con người thật của bạn.
  8. Makes a difference in your life:Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
  9. Loves you for who are: Yêu quý bạn bởi con người thật của bạn.
  10. Tells you the truth when you need to hear it:Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.
  11. Walks beside you:Sánh bước cùng bạn.
  12. Make friends (with someone):Làm bạn với ai.
  13. Strike up a friendship:Bắt đầu làm bạn (start a friendship)
  14. Zaps you back to reality:Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước
  15. Cement / spoil a friendship:Bồi dưỡng tình bạn/làm rạn nứt tình bạn