TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUÊ HƯƠNG (Phần 1)
Quê hương là nơi mỗi người sinh ra và lớn lên. Tại nơi ấy, chúng ta có biết bao kỉ niệm, vui có, buồn có. Bởi vậy mà quê hương luôn là chủ đề trong các bài văn, bài thơ, và cả những bài luận tiếng Anh hay đơn giản là những câu giới thiệu bản thân.
Hôm nay, Ngoại Ngữ Quốc Tế Hòa Bình sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng nhất để các bạn tự tin hơn mỗi khi “khoe” về quê hương xinh đẹp của mình nhé!
– A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
– The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
– An isolatedarea /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
– The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
– Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
– A winding lane: Đường làng
– Well /wel/: Giếng nước
– Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
– Fields /fi:ld/: Cánh đồng
– Canal /kə’næl/: Kênh, mương
– The river /’rɪv.ər/: Con sông
– Fishponds /pɒnd/: Ao cá
– Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
– Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
– The plow /plɑʊ : Cái cày
– Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
– Boat /bəʊt/: Con đò
– Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh
– Bay: Vịnh
– Hill: Đồi
– Forest: rừng
– Mountain: núi
– River: sông
– Port: Cảng
– Lake: Hồ
– Sea: Biển
– Sand: Cát
– Valley: thung lũng
– Waterfall: thác nước
Bạn đã bỏ túi được bao nhiêu từ vựng chủ đề quê hương??? Thông thường khi thực hành nói hay viết, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ vựng chứ không dùng từ đơn lẻ. Chính vì thế, Ngoại Ngữ Quốc Tế Hòa Bình sẽ chia sẻ đến các bạn những cụm từ thông dụng về chủ đề này vào ngày mai nhé!