TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHIỆT ĐỘ

02:23 | 02-04-2019 640 lượt xem

Nói về nhiệt độ cũng là một chủ đề phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Vậy hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan tới nhiệt độ nhé các bạn!

 

Temperature – /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/: nhiệt độ

Thermometer – /θɚˈmɑː.mə.t̬ɚ/: nhiệt kế

Degrees Fahrenheit (°F) – /dɪˈɡriːz.ˈfær.ən.haɪt/: độ F (dùng ở Mỹ)

Degrees Celsius (°C) – /dɪˈɡriːz.ˈsel.si.əs/: độ C (các quốc gia khác ngoài Mỹ)

Hot – /hɑːt/: nóng 

Warm – /wɔːrm/: ấm áp

Cool – /kuːl/: mát mẻ 

Cold – /koʊld/: lạnh 

Freezing – /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng

Boiling – /ˈbɔɪ.lɪŋ/: rất nóng

Humid – /ˈhjuː.mɪd/: ẩm thấp

Muggy – /ˈmʌɡ.i/: nóng và ẩm thấp

Scorching – /ˈskɔːr.tʃɪŋ/: nóng cháy

Stifling – /ˈstaɪ.fəl.ɪŋ/: nóng ngộp thở

Sweltering – /ˈswel.tɚ.ɪŋ/: oi ả mệt mỏi

Một số mẫu câu tham khảo

What’s the temperature?

- Nhiệt độ thế nào?

It’s hot. The temperature is about 39°C.

- Nóng lắm. Nhiệt độ khoảng 39°C.

It was cold yesterday.

- Trời hôm quá lạnh.

It will be warm tomorrow.

- Trời ngày mai sẽ ấm áp.

It’s 22 °C.

- Nhiệt độ khoảng 22°C.

It’s minus 4°C.

- Nhiệt độ âm 4°C.

The normal body temperature is 37°C (98.6°F).

- Nhiệt độ thân thể người bình thường là 37°C (98.6°F)