Từ vựng tiếng Anh chủ đề Internet

01:57 | 29-12-2017 1059 lượt xem

Học từ vựng tiếng Anh được xem như một mảng khá gây nhàm chán với đa số mọi người – Đây cũng là lý do lớn tác động tới việc thất bại khi học tiếng Anh. Để học tiếng Anh hiệu quả nhất, bước đầu tiên chúng ta nên học tiếng Anh theo chủ đề giúp bạn liên tưởng tốt hơn và dễ ghi nhớ từ vựng hơn. Hôm nay Peace English sẽ chia sẻ đến các bạn tất tần tật những từ vựng chủ đề về Internet nhé !

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN EMAIL

  1. Have an email account– /hæv ən ˈiːmeɪl əˈkaʊnt/: Có tài khoản email
  2. Receive an email– /rɪˈsiːv ən ˈiːmeɪl/: Nhận một email
  3. Check your email –/ʧɛk jɔːr ˈiːmeɪl/: Kiểm tra một emai
  4. Open your in box– /ˈəʊpən jɔːr ɪn bɒks/: Mở một hộp thư
  5. Write an email –/raɪt ən ˈiːmeɪl/: Viết một email
  6. Block email– /blɒk ˈiːmeɪl/: Chặn một email
  7. Junk mail fills– /ʤʌŋk meɪl fɪlz/: Thư rác làm đầy
  8. Open an attachment– /ˈəʊpən ən əˈtæʧmənt/: Mở một tệp đính kèm
  9. Receive email alerts– /rɪˈsiːv ˈiːmeɪl əˈlɜːts/: Nhận thông báo qua email
  10. Set up an email account– /sɛt ʌp ən ˈiːmeɪl əˈkaʊnt/: Đăng ký tài khoản email
  11. Check your in box– /ʧɛk jɔːr ɪn bɒks /: Kiểm tra hộp thư
  12. Access your email– /ˈæksɛs jɔːr ˈiːmeɪl/: Truy cập email của bạn

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới internet

  1. Go online– /gəʊ ˈɒnˌlaɪn/: Lên mạng
  2. Surf the web– /sɜːf ðə wɛb/: Lướt web
  3. Close your web browser– /kləʊs jɔː wɛb ˈbraʊzə/: Đóng trình duyệt web
  4. Connect to the server– /kəˈnɛkt tuː ðə ˈsɜːvə/: Kết nối tới máy chủ
  5. Have a high-speed– /hæv ə ˈhaɪˈspiːd/: Có kết nối mạng tốc độ cao
  6. Access the server– /ˈæksɛs ðə ˈsɜːvə/: Định vị máy chủ
  7. Use your web browser– /juːz jɔː wɛb ˈbraʊzə/: Sử dụng trình duyệt web
  8. Detect a computer virus– /dɪˈtɛkt ə kəmˈpjuːtə ˈvaɪərəs/: Phát hiện vi rút của máy tính
  9. Update your anti-virus software– /ʌpˈdeɪt jɔː ˈænti-ˈvaɪərəs ˈsɒftweə/: Cập nhật chương trình diệt vi rút

 Từ vựng tiếng Anh thường gặp khi sử dụng internet

  1. Download / upload music / software / a song / a podcast / a file / a copy of something:Tải xuống / up nhạc / phần mềm / bài hát / podcast / tập tin / một bản sao của cái gì đó
  2. Start / write / post / read a blog:Bắt đầu / viết / đăng / đọc một bài blog
  3. Be in / meet somebody in / enter an Internet chat room:Ở trong / gặp ai đó / vào phòng chat
  4. Stream video / audio / music / content over the Internet: Chạy video / audio / nhạc / nội dung trên Internet
  5. Share information / data / files:Chia sẻ thông tin / dữ liệu / tập tin
  6. Update your blog / a website:Cập nhật blog / trang web
  7. Create / design / launch a website / social networking site:Tạo / thiết kế / mở một trang web / trang mạng xã hội
  8. Join a discussion forum:Tham gia vào diễn đàn thảo luận

Trên đây là toàn bộ từ vựng thông liên quan đến chủ đề Internet mà Peace English muốn gửi đến các bạn. Hôm sau, chúng ta sẽ cùng thảo luận tiếp về những tiện ích và tác hại của Internet nhé !

Chúc các bạn học tốt !