Từ vựng chủ đề: Xin việc (Phần 2)

09:15 | 13-09-2019 481 lượt xem

Như đã hứa, hôm nay chúng ta hãy cùng tiếp tục tìm hiểu những từ vựng thông dụng chủ đề XIN VIỆC nhé các bạn!

  1. Pro-active /self-starter: người chủ động
  2. Problem solving– /ˈprɑː.bləm. sɑːlvɪŋ/: giải quyết khó khăn
  3. Recruiter (n) – /rɪˈkruːt/: nhà tuyển dụng
  4. Salary = pay (n) : tiền lương
  5. Skill (n) – /skɪl/: kỹ năng
  6. Strength (n)– /streŋθ/: thế mạnh, ưu điểm
  7. Supervisor (n)– /ˈsuː.pɚ.vaɪz/: sếp, người giám sát
  8. Self confident– /ˌselfˈkɑːn.fə.dənt/: tự tin
  9. Team player– /ˈtiːm ˌpleɪ.ɚ/: đồng đội, thành viên trong đội
  10. Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo
  11. Tight deadline– /taɪt.ˈded.laɪn/: hạn cuối, hạn chót gần kề
  12. To be shortlisted:được chọn (tức là sau đó có thể được gọi đi phỏng vấn)
  13. To fill in an application(form): điền thông tin vào đơn xin việc
  14. To supply references: những tài liệu tham khảo về lý lịch của người được phỏng vấn
  15. Vacancy(n) – /ˈveɪ.kən.si/: một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống
  16. Work ethic– /ˈwɝːk ˌeθ.ɪk/: đạo đức nghề nghiệp
  17. Work style– /wɝːk. staɪl/: phong cách làm việc
  18. Work well– /wɝːk. wel/: làm việc hiệu quả

Ví dụ:

  1. You will be shortlisted if you know how to write CV.

Bạn sẽ được chọn nếu bạn biết viết CV.

  1. Thinking outside the box is very necessary skill but work ethic is much more important.

Sáng tạo là một kỹ năng rất cần thiết nhưng đạo đức nghề nghiệp quan trọng hơn nhiều.

  1. You will be more believable if you supply references to the employer.

Bạn sẽ trở nên đáng tin cậy hơn nếu bạn cung cấp thông tin người tham khảo cho nhà tuyển dụng.

  1. Being self-confident is very important when you are in an interview.

Tự tin rất quan trọng khi bạn phỏng vấn.