Từ vựng chủ đề về âm nhạc

08:01 | 13-02-2018 512 lượt xem

Âm nhạc ngày nay đã trở thành một trong những món ăn tinh thần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày. Tiếp tục với phần học tiếng Anh tho chủ đề, hôm nay hãy cùng Peace English cùng nhau ôn lại một số TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC nhé các bạn !

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ÂM NHẠC

  1. Melody – /’melədi/: Giai điệu
  2. Lyric – /’lirik/: Lời bài hát
  3. Note – /nout/: Nốt nhạc
  4. Duet – /dju:’et/: Biểu diễn đôi, song ca
  5. Harmony– /’hɑ:məni/: Hòa âm
  6. Beat – /bi:t/: Nhịp trống
  7. Rhythm – /’riðəm/: Nhịp điệu
  8. Solo – /’soulou/: Đơn ca

TỪ VỰNG VỀ THỂ LOẠI ÂM NHẠC

  1. Jazz – /dʒæz/: Nhạc jazz
  2. Opera – /’ɔprə/: Nhạc kịch
  3. Rock – /rɔk/: Nhạc rok
  4. Country – /’kʌntri/: Nhạc đồng quê
  5. Classical– /’klæsikəl/: Nhạc cổ điển
  6. Dance– /dɑ:ns/: Nhạc nhảy
  7. Folk – /fouk/: Nhạc dân ca
  8. Rap – /ræp/: Nhạc rap

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NHẠC CÔNG

  1. Composer – /kəm’pouzə/: Nhà soạn nhạc
  2. Organist – /’ɔ:gənist/: Người chơi đàn dân gian
  3. Performer – /pə’fɔ:mə/: Nghệ sĩ biểu diễn
  4. Musician – /mju:’zi∫n/: Nhạc công
  5. Conductor– /kən’dʌktə/: Người chỉ huy dàn nhạc
  6. Bassist – /ə’sist/: Người chơi guitar bass
  7. Flautist – /’flɔ:tist/: Người thổi sáo
  8. Drummer – /’drʌmə/: Người chơi trống
  9. Singer– /’siηə/: Ca sĩ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ÂM LƯỢNG

  1. Soft– /sɔft/: Nhỏ
  2. Loud– /laud/: To
  3. Quiet – /’kwaiət/: Yên lặng