Từ vựng chủ đề thiên nhiên

15:34 | 24-02-2018 510 lượt xem

Từ vựng theo chủ đề là kiến thức cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Nó sẽ giúp bạn phát triển những kỹ năng trong tiếng Anh như: phát âm chuẩn, nghe hiểu người bản ngữ, giao tiếp không bí câu bí từ… Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và đây cũng là lời khuyên mà Peace English dành cho các bạn muốn học tốt ngôn ngữ này. Tiếp tục với phần từ vựng theo chủ đề, hôm nay Peace English sẽ gửi đến các bạn tất tần tật những TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN nhé !

 

  1. Desert– /’dezərt/: Sa mạc
  2. 2. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới
  3. Hill– /hil/: Đồi
  4. Jungle– /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới
  5. Rock– /rɔk/: Đá
  6. Canyon– /’kænjən/: Hẻm núi
  7. Meadow– /’medou/: Đồng cỏ
  8. Volcano– /vɔl’keinou/: Núi lửa
  9. Cliff– /klif/: Vách đá
  10. Valley– /’væli/: Thung lũng
  11. Forest– /’fɔrist/: Rừng
  12. Dune– /dju:n/: Cồn cát
  13. Brink– /briɳk/: Bờ vực
  14. Mountain– /’mauntin/: Núi
  15. Ocean– /’ouʃn/: Đại dương
  16. Land– /lænd/: Đất liền
  17. Shore– /ʃɔ:/: Bờ biển
  18. Soil– /sɔil/: Đất trồng trọt
  19. Beach– /bi:tʃ/: Bãi biển
  20. National Park– /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia
  21. Plain– /plein/: Đồng bằng
  22. Coast– /koust/: Vùng đất sát biển
  23. Ground– /graund/: Mặt đất
  24. Sea– /si:/: Biển
  25. Island– /’ailənd/: Đảo
  26. Canal– /kə’næl/: Kênh rạch
  27. Stream– /stri:m/: Suối
  28. Lake– /leik/: Hồ
  29. Pond– /pɔnd/: Ao
  30. Fall– /fɔ:l/: Thác nước

Trên đây là 30 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN, Peace English sẽ tiếp tục cung cấp đến các bạn những từ vựng về THẢM HỌA THIÊN NHIÊN kèm ví dụ cụ thể ở bài học sau nhé !