Từ vựng chủ đề thiên nhiên
Từ vựng theo chủ đề là kiến thức cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Nó sẽ giúp bạn phát triển những kỹ năng trong tiếng Anh như: phát âm chuẩn, nghe hiểu người bản ngữ, giao tiếp không bí câu bí từ… Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả và đây cũng là lời khuyên mà Peace English dành cho các bạn muốn học tốt ngôn ngữ này. Tiếp tục với phần từ vựng theo chủ đề, hôm nay Peace English sẽ gửi đến các bạn tất tần tật những TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN nhé !
- Desert– /’dezərt/: Sa mạc
- 2. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới
- Hill– /hil/: Đồi
- Jungle– /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới
- Rock– /rɔk/: Đá
- Canyon– /’kænjən/: Hẻm núi
- Meadow– /’medou/: Đồng cỏ
- Volcano– /vɔl’keinou/: Núi lửa
- Cliff– /klif/: Vách đá
- Valley– /’væli/: Thung lũng
- Forest– /’fɔrist/: Rừng
- Dune– /dju:n/: Cồn cát
- Brink– /briɳk/: Bờ vực
- Mountain– /’mauntin/: Núi
- Ocean– /’ouʃn/: Đại dương
- Land– /lænd/: Đất liền
- Shore– /ʃɔ:/: Bờ biển
- Soil– /sɔil/: Đất trồng trọt
- Beach– /bi:tʃ/: Bãi biển
- National Park– /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia
- Plain– /plein/: Đồng bằng
- Coast– /koust/: Vùng đất sát biển
- Ground– /graund/: Mặt đất
- Sea– /si:/: Biển
- Island– /’ailənd/: Đảo
- Canal– /kə’næl/: Kênh rạch
- Stream– /stri:m/: Suối
- Lake– /leik/: Hồ
- Pond– /pɔnd/: Ao
- Fall– /fɔ:l/: Thác nước
Trên đây là 30 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN, Peace English sẽ tiếp tục cung cấp đến các bạn những từ vựng về THẢM HỌA THIÊN NHIÊN kèm ví dụ cụ thể ở bài học sau nhé !