Từ vựng chủ đề phim ảnh
Cuối tuần hay dịp rảnh rỗi, bạn có thường đi xem phim cùng bạn bè để thư giãn không nào ? Nếu có thì nhanh tay bổ sung vốn TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PHIM ẢNH mà Peace English sắp cung cấp vào ngân hàng từ vựng của mình ngay để áp dụng với bạn bè nhé !
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUNG VỀ PHIM ẢNH
- Screen – /skri:n/: Màn ảnh, màn hình
- Cameraman– /’kæmərə mæn/: Người quay phim
- Cast – /kɑ:st/: Dàn diễn viên
- Film premiere – /film ‘premjrə/: Buổi công chiếu phim
- Scene– /si:n/: Cảnh quay
6.Trailer – /’treilə/: Đoạn giới thiệu phim
- Background– /’bækgraund/: Bối cảnh
- Main actor/actress – /mein ‘æktə/ /’æktris/: Nam/nữ diễn diên chính
- Movie star– /’mu:vi stɑ:/: Ngôi sao, minh tinh màn bạc
- Extras– /’ekstrə/: Diễn viên quần chúng không có lời thoại
- Entertainment– /,entə’teinmənt/: Giải trí, hãng phim
- Cinematographer– /’sinimə tɔgrəfə/: Người chịu trách nhiệm về hình ảnh
- Producer – /producer/: Nhà sản xuất phim
- Movie maker– /’mu:vi ‘meikə/: Nhà làm phim
- Scriptwriter– /script ‘raitə/ nhà biên kịch
- Plot – /plɔt/: Cốt truyện, kịch bản
- Director– /di’rektə/: Đạo diễn
- Character– /’kæriktə/: Nhân vật
- Film review – /film ri’vju:/: Bài bình luận phim
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ PHIM ẢNH:
- Comedy– /’kɔmidi/: Phim hài
- Cartoon– /kɑ:’tu:n/: Phim hoạt hình
- Historical movie – /his’tɔrikəl/: Phim cổ trang
- Action movie – /’ækʃn /’mu:vi/: Phim hành động
- Romance movie– / rə’mæns ‘mu:vi/: Phim tâm lý tình cảm
- Sci-fi (science fiction) movie – /’saiəns’fikʃn ‘mu:vi/: Phim khoa học viễn tưởng
- Musical movie– /’mju:zikəl /’mu:vi/: Phim ca nhạc
- Family movie– /’fæmili ‘mu:vi/: Phim gia đình
- Tragedy movie – /’trædʤidic ‘mu:vi/: Phim bi kịch
- Horror movie– /’hɔrə/: Phim kinh dị
- Documentary– /’dɔkju’mentəri/: Phim tài liệu
- Adventure movie– /əd’ventʃə ‘mu:vi/: Phim phiêu lưu, mạo hiểm
Trên đây là tổng hợp những từ vựng thông dụng bạn hay dùng khi nói về chủ đề phim ảnh, Peace English sẽ tiếp tục cung cấp những MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG ở rạp đến các bạn vào ngày mai nhé !