Từ vựng chủ đề làm đẹp

03:29 | 28-02-2018 602 lượt xem

Đối với học từ vựng tiếng Anh nói riêng và học tiếng Anh nói chung thì điều cần thiết nhất đó chính là sự chăm chỉ đối với quá trình học. Khi bạn xác định được mục tiêu học tập của mình từ đó bạn sẽ có động lực để hoàn thành mục tiêu ấy ! Về việc học từ vựng tiếng Anh, chúng ta có rất nhiều cách học như: học theo chủ đề, học qua phim, học qua bài hát, học bằng cách đọc nhiều sách … nhưng tùy vào khả năng và sự yêu thích của mỗi người – chúng ta có thể lựa chọn cho mình cách học từ vựng hiệu quả nhất nhé ! Tiếp tục với phần học từ vựng theo chủ đề, Peace English sẽ cung cấp đến các bạn những từ vựng thông dụng CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP – tin chắc rằng đây là một lĩnh vực mà các chị em phụ nữ rất thích đây ạ !

 

1.Từ vựng về trang điểm mặt

- Foundation /faʊndeɪ.ʃən/ : kem nền

- Moisturizer /mɔɪs.tʃ ə r.aɪ.zə r /: kem dưỡng ẩm

- Face mask /feɪs mɑsk/ : mặt nạ

- Blusher /blʌʃ.ər/ : má hồng

- Concealer /kənsilə r /: kem che khuyết điểm

- Powder /paʊ.də r /: phấn nền

2.Từ vựng trang điểm môi

- Lip gloss /lɪp glɒs/ : Son dưỡng môi

- Lip stick /lɪp stɪk/: Thỏi son

- Lip liner pencil /lɪp laɪ.nə r pent .səl/ : Bút kẻ môi

- Lip brush /lɪp brʌʃ/: Chổi đánh môi

3.Từ vựng trang điểm mắt

- Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: phấn mắt

- Eyeliner /aɪlaɪ.nə r /: kẻ mắt

- Mascara /mæskɑ.rə/ : chuốt mi

- Fake eyelash /feɪk aɪ.læʃ/ : lông mi giả

- Eyebrow pencil /aɪ.braʊ pent .səl/ : bút kẻ lông mày

- Makeup Brush /meɪk.ʌp brʌʃ/ : Chổi trang điểm

- Eyelash curler /aɪ.læʃ kɜ.lə r /: kẹp lông mi

- Eyebrow brush /aɪ.braʊ brʌʃ/: chổi chải lông mày

4.Từ vựng dụng cụ làm tóc

- Comb /kəʊm/: lược nhỏ (1 hàng)

- Brush /brʌʃ/: lược to, tròn

- Hair ties /heə r taɪz/ : Chun buộc tóc

- Hair dryer /heə r draɪ.ə r /: máy sấy tóc

- Curling iron /kɜ.lɪŋ aɪən/ : máy làm xoăn

- Hair straightener /heər streɪ.tən.ə r/: máy là tóc (làm tóc thẳng)

- Hair spray /heər spreɪ/: gôm xịt tóc

- Nail file /neɪl faɪl/ : dũa móng

- Nail polish /neɪl pɒl.ɪʃ/: sơn móng tay