TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIỌNG NÓI
Giọng nói con người có thể to nhỏ, ngân nga hay đứt quãng và chứa nhiều cảm xúc khác nhau. Những tính từ tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt những sắc thái ấy - Cùng Peace English tìm hiểu để sử dụng chính xác những tính từ MIÊU TẢ GIỌNG NÓI trong ngữ cảnh phù hợp nhé !
- Adenoidal– /ˈæd.ən.ɔɪdz/: giọng nói kiểu nghe như bịt mũi, nghẹt mũi
- Appealing– /əˈpiː.lɪŋ/: giọng cầu khẩn, van lơn
- Disembodied– /ˌdɪs.ɪm’bɒd.id/: giọng nói vô hình (của ai đó không thấy)
- High-pitched– /ˌhaɪˈpɪtʃt/: giọng the thé, khó chịu
- Monotonous– /məˈnɒt.ən.əs/: giọng đều đều gây buồn ngủ
- Breathy– /ˈbreθ.i/ : giọng thều thào vừa nói vừa thở
- Nasal– /ˈneɪ.zəl/: giọng mũi
- Hoarse– /hɔːs/: giọng khàn (như bị viêm họng, bị khản cổ)
- Husky– /ˈhʌs.ki/: giọng nói thấp, hấp dẫn
- Matter-of-fact– /ˌmæt̬.ɚ.əvˈfækt/: giọng nói quả quyết, không cảm xúc
- Dead– /ded/: giọng nói vô hồn ( như chết rồi)
- Honeyed– /ˈhʌn.id/: giọng nói ngọt ngào, dễ nghe
- Grating– /ˈɡreɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai, khó nghe
- Brittle– /ˈbrɪt.l̩/: giọng nói run rẩy sắp khóc
- Taut– /tɑːt/: giọng nói lo lắng, sợ hãi
- Toneless– /ˈtəʊn.ləs/: giọng nói vô cảm
- Thin– /θɪn/: giọng mỏng, the thé khó nghe
- Wheezy– /wiːzi/: giọng khò khè, khó thở
- Throaty– /ˈθrəʊ.ti/: giọng trầm khàn
- Ringing– /rɪŋɪŋ/: giọng to, rõ, sáng như tiếng chuông
- Tremulous– /ˈtrem.jʊ.ləs/: giọng run rẩy, ngập ngừng
- Singsong– /ˈsɪŋ.sɒŋ/:giọng nói nghe như hát, du dương trầm bổng
- Quiet– /ˈkwaɪət/: giọng nói nhỏ nhẹ
- Penetrating– /ˈpen.ɪ.treɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai
- Silvery– /ˈsɪl.vər.i/: giọng nói sáng, rõ ràng, dễ chịu
- Rough– /rʌf/ : giọng cộc cằn, thô lỗ
Ví dụ:
– She has a singsong voice. (Cô có một giọng nói ngân nga).
– In a tremulous voice she whispered: “Who are you?” (Bằng một giọng nói run rẩy sợ hãi cô thì thầm: “Các bạn là ai?”)
– Because you’ve been smoking too much, you have a wheeze voice like that. (Vì bạn hút thuốc nhiều quá nên bạn có giọng nói khò khè như thế).
– She has a very penetrating voice. (Cô ấy có giọng nói rất chói tai).