Từ vựng chủ đề "điện thoại"
Một trong những chủ đề cực kỳ quen thuộc với chúng ta đó là ĐIỆN THOẠI - Và hầu hết những chiếc smartphone (điện thoại thông minh) ngày nay đều được lập trình bởi ngôn ngữ Anh. Vậy tại sao chúng ta không ứng dụng ngay chủ đề này vào việc học tiếng Anh. Cùng Peace English trao dồi thêm kho tàng từ mới và một số mẫu câu thông dụng về chủ đề này nha các bạn !
- Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại
- Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động
- Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây
- To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện
- Text message– /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn văn bản
- Telephone number– /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: Số điện thoại
- Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận
- Battery– /ˈbætəri/: Pin
- Interference– /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín hiệu
- Area code– /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng
- Message– /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn
- Operator– /ˈɒpəreɪtə/: Người trực tổng đài
- Fault – /fɔːlt/: Lỗi
- Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm số
- Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện thoại
- Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ
- To call hoặc to phone– /tuː kɔːl həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện
- To dial a number– /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/: Quay số
- Missed call– /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ
- To hang up– /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy
- Ringtone– /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông
- To send a text message – /tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn
- To put the phone on loudspeaker – /tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa
- To call someone back– /tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai
* NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG CUỘC GỌI
- Can I speak to Ali, please?– Có thể cho tôi nói chuyện với Ali được không?
- Thanks for getting back to me– Cám ơn bạn đã gọi lại cho tôi.
- Hi, Jenny. Where are you?– Chào, Jenny. Cô đang ở đâu đấy?
- I’ll call you later– Tôi sẽ gọi cho bạn sau.
- Hi Simon, it’s Mary– Xin chào Simon. Mary đang nghe đây.