Từ vựng chủ đề các loài hoa
Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc … trong tiếng Anh có tên gọi là gì ? Các bạn đã biết gọi tên tất cả các loài hoa chưa nè ??? Tiếp tục với phần học từ vựng theo chủ đề, Peace English sẽ gửi đến các bạn những từ vựng về CÁC LOÀI HOA thường gặp nhé !
- Bluebell– /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
- Buttercup– /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
- Carnation – /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
- Crocus – /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
- Daffodil – /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
- Dahlia– /’deiljə/: Hoa thược dược
- Daisy– /’deizi/: Hoa cúc
- Dandelion– /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
- Forget-me-not– /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
- Foxglove– /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
- Geranium– /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
- Lily – /’lili/: Hoa loa kèn
- Orchid– /’ɔ:kid/: Hoa lan
- Pansy– /’pænzi/: Hoa păng xê
- Poppy– /’pɔpi/: Hoa anh túc
- Primrose– /’primrouz/: Hoa anh thảo
- Rose– /rouz/: Hoa hồng
- Snowdrop– /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
- Tulip – /’tju:lip/: Hoa tulip
- Waterlily– /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
- Bun of flowers– /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa