Thì quá khứ tiếp diễn

01:54 | 28-12-2017 579 lượt xem

Bạn đang lo sợ vì kỳ thi tiếng Anh sắp đến mà bạn lại chưa biết tí gì về thì quá khứ tiếp diễn ??? Bạn không biết bắt đầu từ đâu và học gì để có nền tảng vững vàng ? Hôm nay, Peace English sẽ tổng hợp những kiến thức cơ bản và cần thiết nhất để chia sẻ với các bạn nhé !

 

1. Đầu tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cách dùng thì quá khứ tiếp diễn nhé:

a. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ:

Ex: When my sister got there, he was waiting for her.

(Khi chị tôi tới, anh ta đã đợi ở đây rồi.)

b. Hành động đang diễn tiến liên tục trong một khoảng thời gian 

Ex: I was eating all day yesterday.

(Tôi đã ăn cả ngày hôm qua)

c. Hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào:

Ex: I was listening to the news when she phoned.

(Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới)

d. Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ:

Ex: While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me.

(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)

e. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và gây phiền đến người khác:

Ex: She was always singing all day.

(Cô ta hát suốt ngày)

2. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

a. Câu khẳng định (+):

S+ be(was/were) + V-ing + (O)

Ex: They were playing badminton when I came yesterday. (Họ đang chơi cầu lông khi tôi đến ngày hôm qua.)

b. Câu phủ định (-):

S+ be(was/were) not + V-ing + (O)

Ex: I wasn’t singing while she was studying (Tôi không có hát trong lúc cô ta đang học)
c. Câu nghi vấn (?):

Be(was/were) + S+ V-ing + (O) ?

Trả lời: 

Yes, S+ be (was/were).

No, S+ be not (wasn’t/weren’t).

Ex: Was you singing while he was studying? (Có phải cậu đã hát trong lúc anh ấy học bài không?)

- Yes, I was

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu, ngoài ra các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như:

  • while: trong khi
  • when: khi
  • at that time: vào thời gian
  • at + giờ + thời gian trong quá khứ: at 12pm last night
  • at this time + thời gian trong quá khứ
  • in + năm: Ex: in 2016, in 2007
  • in the past : trong quá khứ