TÊN CÁC MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH
Khi tình cờ trò chuyện với người nước ngoài về tên các môn học bằng tiếng Anh. Bạn hầu hết biết những môn cơ bản như Toán, Văn, Lý…bằng tiếng Anh.
Nhưng đôi khi có những môn học mà bạn không thể nhớ, thậm chí không biết từ tiếng Anh của nó là gì. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh về các môn học cho mình nhé!
- Drama – /’drɑ:mə/: Kịch
- Art– /ɑ:t/: Nghệ thuật
- Fine art– /fain ɑ:t/: Mỹ thuật
- History– /’histəri/: Lịch sử
- Literature – /’litəritʃə/: Văn học
- 6. Music– /’mju:zik/: Âm nhạc
- Biology – /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
- Physics – /’fiziks/: Vật lý
- Engineering– /,endʤi’niəriɳ/: Kỹ thuật
- Geology – /dʤi’ɔlədʤi/: Địa chất học
- Biology– /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
- Astronomy– əs’trɔnəmi: Thiên văn học
- Medicine– /’medsin/: Y học
- Chemistry – /’kemistri/: Hóa học
- Science– /’saiəns/: Khoa học
- Geography– /dʤi’ɔgrəfi/: Địa lý
- Maths (mathematics)– /mæθs/ mæθi’mætiks/: Môn toán