TÊN CÁC MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH

10:31 | 05-09-2019 472 lượt xem

Khi tình cờ trò chuyện với người nước ngoài về tên các môn học bằng tiếng Anh. Bạn hầu hết biết những môn cơ bản như Toán, Văn, Lý…bằng tiếng Anh.

Nhưng đôi khi có những môn học mà bạn không thể nhớ, thậm chí không biết từ tiếng Anh của nó là gì. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh về các môn học cho mình nhé!

  1. Drama – /’drɑ:mə/: Kịch
  2. Art– /ɑ:t/: Nghệ thuật
  3. Fine art– /fain ɑ:t/: Mỹ thuật
  4. History– /’histəri/: Lịch sử
  5. Literature – /’litəritʃə/: Văn học
  6. 6. Music– /’mju:zik/: Âm nhạc
  7. Biology – /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
  8. Physics – /’fiziks/: Vật lý
  9. Engineering– /,endʤi’niəriɳ/: Kỹ thuật
  10. Geology – /dʤi’ɔlədʤi/: Địa chất học
  11. Biology– /bai’ɔlədʤi/: Sinh học
  12. Astronomy– əs’trɔnəmi: Thiên văn học
  13. Medicine– /’medsin/: Y học
  14. Chemistry – /’kemistri/: Hóa học
  15. Science– /’saiəns/: Khoa học
  16. Geography– /dʤi’ɔgrəfi/: Địa lý
  17. Maths (mathematics)– /mæθs/ mæθi’mætiks/: Môn toán