Những mẫu câu tiếng Anh cần dùng khi đi công tác

08:46 | 05-12-2018 437 lượt xem

Muốn hỏi về phòng họp trống trong khách sạn, bạn có thể dùng câu "Will any of your conference rooms be available for a meeting tomorrow?". Peace English cung cấp một số mẫu câu tiếng Anh hữu ích để hỏi đồng nghiệp hoặc nhân viên khách sạn trong các chuyến công tác. Lưu lại và luyện tập ngay nhé các bạn!

 

Về ngoại hình

“I need a suit in a hurry! Do you know where I can get one?” (Tôi cần một bộ comple gấp! Anh có biết mua ở đâu không?)

“Where can I get my shoes polished?” (Tôi có thể đánh giày ở đâu?)

“I need a pair of heels in a hurry, where can I get a pair?” (Tôi cần một đôi giày cao gót ngay lập tức, tôi có thể kiếm ở đâu đây?)

“Do you know where I could buy a tie?" (Anh có biết tôi có thể mua cà vạt ở đâu không?)

“I have an event in the evening, is there a good hairdresser you’d recommend?” (Tôi cần dự một sự kiện tối nay, anh gợi ý cho tôi thợ làm tóc đẹp chút nhé?)

“Could you recommend a good manicurist?” (Anh có thể gợi ý cho tôi làm móng ở đâu đẹp không?)

Về công nghệ 

“Do you have a wifi spot?” (Ở đây có wifi không?)

“We need help with connecting to the internet, could you send someone to help?” (Tôi cần kết nối Internet, anh có thể cho nhân viên nào tới giúp được không?)

“Will any of your conference rooms be available for a meeting tomorrow?” (Các anh có phòng họp nào trống cho ngày mai không?)

“Will it be possible to set up a projector?” (Liệu có lắp đặt máy chiếu được không?) 

“I have broken my laptop, do you know if I can rent one?” (Tôi làm hỏng máy tính rồi, tôi có thể mượn một chiếc không?)

Những mẫu câu khác

“Could you arrange for a taxi to take us to the airport on Friday at 5pm?” (Anh có thể đặt giúp tôi một chiếc ta xi để ra sân bay vào 5h chiều thứ sáu không?)

“I’ll only be here for 2 days. What do you recommend we visit in Paris?” (Tôi sẽ chỉ ở đây hai ngày. Chúng tôi nên thăm thú chỗ nào ở Paris đây?)

“May I have a receipt for that please?” (Lấy giúp tôi hóa đơn cho cái đó được không ạ?)

“Could you arrange for a taxi to take us to ABC Building every morning?” (Anh có thể đặt taxi giúp chúng tôi đến tòa nhà ABC mỗi sáng không?) 

“Could you help reserve a table for 4 at ABC restaurant tonight?” (Anh có thể giúp tôi đặt bàn cho bốn người ở nhà hàng ABC tối nay được không?)