NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG ANH BÀY TỎ SỰ TỨC GIẬN

02:26 | 24-07-2019 579 lượt xem

Tức giận là một trong những trạng thái cảm xúc thông thường của con người. Tuy nhiên, bạn đã biết thể hiện sự tức giận trong tiếng Anh hay chưa? Hãy cùng tìm hiểu những câu tiếng Anh bày tỏ sự tức giận sau đây để cùng bổ sung thêm vốn từ vựng và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình nhé!

  1. I don't believe it!

=> Không thể tin được.

  1. What a pain!

=> Thật là khổ sở!

  1. It really gets on my nerves.

=> Không thể chịu đựng được.

  1. I'm sick and tired of...

=> Tôi thực sự ốm và mệt bởi..

  1. I'm fed up with it.

=> Tôi chán ngấy với nó.

  1. I could really do without it.

=> Tôi thực sự có thể làm mà không cần đến nó.

  1. Is it possible?

=> Điều đó có thể sao?

  1. I'm so frustrated.

=> Tôi quá là thảm hại.

  1. It's so frustrating working with him.

=> Thật sự là thất bại khi làm việc với anh ta.

  1. It's easy to get frustrated when things are not fair.

=> Thất bại quá đơn giản khi mọi thứ không công bằng.

  1. I'm really mad, just a disappointed.

=> Tôi điên lên mất, thực sự thất vọng.

  1. What was he thinking! I thought we were friends too.

=> Ông đang nghĩ gì vậy, tôi tưởng chúng ta là bạn cơ đấy.

  1. I can't believe he was talking behind my back.

=> Tôi không thể tin được anh ta đã nói xấu sau lưng tôi

  1. I'm never trusting her again.

=> Tôi không bao giờ tin tưởng cô ấy nữa.

  1. I can't believe you did this to me.

=> Tôi không thể tin được bạn làm điều này với tôi

  1. Why would you do it?

=> Tại sao bạn lại làm điều đó?

  1. I'm so frustrated.

Tôi rất thất vọng.

  1. It's so frustrating working with him.

Thật là bực bội làm việc với anh ta.

  1. I was so frustrated, I stopped caring about the outcome.

=> Tôi rất thất vọng, tôi sẽ không quan tâm đến kết quả ra sao nữa.

  1. That really hurts me. I'm so disappointed.

=> Điều đó thực sự làm tổn thương tôi. Tôi rất thất vọng.