Những cụm từ tiếng Anh đi với “time”

16:23 | 20-10-2018 1503 lượt xem

Cụm từ đi với “time” chúng ta thường xuyên sử dụng trong khi nói về thời gian. Tuy nhiên, làm sao để sử dụng cụm từ này chính xác mà không bị nhầm lẫn? Hãy cùng Peace English tìm hiểu qua bài viết những cụm từ tiếng Anh đi với “time” trong tiếng Anh nhé!

  1. out of time: hết giờ
  2. on time: đúng giờ
  3. in time: kịp giờ
  4. by that time: đến lúc đó
  5. in no time: rất nhanh
  6. once upon a time: ngày xửa ngày xưa
  7. in the meantime: đồng thời, cùng lúc
  8. for the time being: tạm thời
  9. take time: cứ từ từ
  10. at the same time: cùng lúc
  11. for a long time: khoảng thời gian dài
  12. from time to time = sometimes: thỉnh thoảng
  13. in a short time: trong thời gian ngắn
  14. at any time: vào lúc đó
  15. full-time job: công việc hành chính
  16. time after time: lần này đến lần khác
  17. behind the time: chậm tiến độ, đi sau thời đại
  18. spend time doing sth: dành thời gian làm gì

Ví dụ:

- You must be here on time.

=> Bạn nhất định phải có mặt ở đây đúng giờ nhé.

- I haven’t met him for a long time.

=> Tôi đã không gặp anh ấy từ lâu rồi.

- David forgets to do homework time after time.

=>David quên làm bài tập về nhà hết lần này tới lần khác.