Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi siêu thị

15:44 | 07-04-2018 472 lượt xem

Cuối tuần bạn có dành thời gian rảnh rỗi để đi siêu thị không nào ? Cùng Peace English bỏ túi một số mẫu câu hội thoại đơn giản và phổ biến để thực hành trong trường hợp cần thiết khi đi siêu thị nhé !

 Tìm và hỏi đồ cần mua

  1. Excuse me! – Xin lỗi!
  2. Can I help you– Tôi có thể giúp gì được bạn?
  3. Could you tell me where the (milk/sweet/bread/meat/frozen food section/vegetable/wine…) counter  is? – Bạn có thể nói cho tôi biết quầy (sữa/ đồ ngọt/thịt/đồ ăn đông lạnh/ rau/ rượu…) ở đâu không?
  4. I’d like some sugar/a slice of pizza/a kilo of potatoes.. – Tôi muốn mua ít đường/một miếng pizza/ một cân khoai tây….
  5. Are you being served?  – Bạn đã được phục vụ chưa?
  6. No, thanks. I’m just looking – Không, cám ơn. Tôi chỉ xem thôi
  7. May I try it? – Tôi có thể thử không?
  8. How much would you like? – Bạn muốn bao nhiêu?
  9. I want to buy 300gr of beef   – Tôi muốn mua 300 thịt bò.
  10. Where’s the fitting room? – Phòng thử đồ ở đâu?
  11. I’ll take it – Tôi sẽ lấy nó.
  12. What’s the material of this one? – Cái này được làm từ nguyên liệu gì vậy?
  13. Please show me some other color – Làm ơn cho tôi cái màu khác

Khi thanh toán tiền

  1. Where is the cashier? – Quầy thu ngân ở đâu vậy?
  2. Do you have VIP card/loyalty card? – Bạn có thẻ VIP/ thẻ khách hàng thân thiết  không?
  3. How much does it cost? – Cái này bao nhiêu tiền?
  4. It costs  50.000 VND per kilo –Nó trị giá 50.000VNĐ một cân
  5. 200,000 VND for all – Tất cả hết 200,000 Đồng
  6. Do you need help to park it? – Bạn có cần giúp đóng gói không?
  7. Could I have a carrier bag, please? – Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không
  8. Do you need carrier service? – Bạn có cần dịch vụ vận chuyển không?

Khi đổi trả hàng

  1. Can I change another one if it’s not suitable for me? – Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không phù hợp với tôi được không?
  2. I’d like to return this – Tôi muốn trả lại cái này
  3. You have to pay 10.000 VND  more to change this for that – Bạn phải trả thêm 10.000 Đồng để đổi cái này lấy cái kia.
  4. This coffe box  was expire date when  I bought, I did not check  it. Could I get my money back? –Gói cà phê này đã hết hạn lúc tôi mua, tôi đã không kiểm tra. Tôi có thể lấy lại tiền của tôi được không?
  5. Do you have receive/payment slip? – Bạn có hóa đơn/ phiếu thanh toán không?
  6. I’m so sorry! If you don’t have payment slip/receive, I could not help! – Tôi rất tiếc ! Nếu bạn không có hóa đơn/ phiếu thanh toán, Tôi không thể giúp bạn