Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi siêu thị
Cuối tuần bạn có dành thời gian rảnh rỗi để đi siêu thị không nào ? Cùng Peace English bỏ túi một số mẫu câu hội thoại đơn giản và phổ biến để thực hành trong trường hợp cần thiết khi đi siêu thị nhé !
Tìm và hỏi đồ cần mua
- Excuse me! – Xin lỗi!
- Can I help you– Tôi có thể giúp gì được bạn?
- Could you tell me where the (milk/sweet/bread/meat/frozen food section/vegetable/wine…) counter is? – Bạn có thể nói cho tôi biết quầy (sữa/ đồ ngọt/thịt/đồ ăn đông lạnh/ rau/ rượu…) ở đâu không?
- I’d like some sugar/a slice of pizza/a kilo of potatoes.. – Tôi muốn mua ít đường/một miếng pizza/ một cân khoai tây….
- Are you being served? – Bạn đã được phục vụ chưa?
- No, thanks. I’m just looking – Không, cám ơn. Tôi chỉ xem thôi
- May I try it? – Tôi có thể thử không?
- How much would you like? – Bạn muốn bao nhiêu?
- I want to buy 300gr of beef – Tôi muốn mua 300 thịt bò.
- Where’s the fitting room? – Phòng thử đồ ở đâu?
- I’ll take it – Tôi sẽ lấy nó.
- What’s the material of this one? – Cái này được làm từ nguyên liệu gì vậy?
- Please show me some other color – Làm ơn cho tôi cái màu khác
Khi thanh toán tiền
- Where is the cashier? – Quầy thu ngân ở đâu vậy?
- Do you have VIP card/loyalty card? – Bạn có thẻ VIP/ thẻ khách hàng thân thiết không?
- How much does it cost? – Cái này bao nhiêu tiền?
- It costs 50.000 VND per kilo –Nó trị giá 50.000VNĐ một cân
- 200,000 VND for all – Tất cả hết 200,000 Đồng
- Do you need help to park it? – Bạn có cần giúp đóng gói không?
- Could I have a carrier bag, please? – Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không
- Do you need carrier service? – Bạn có cần dịch vụ vận chuyển không?
Khi đổi trả hàng
- Can I change another one if it’s not suitable for me? – Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không phù hợp với tôi được không?
- I’d like to return this – Tôi muốn trả lại cái này
- You have to pay 10.000 VND more to change this for that – Bạn phải trả thêm 10.000 Đồng để đổi cái này lấy cái kia.
- This coffe box was expire date when I bought, I did not check it. Could I get my money back? –Gói cà phê này đã hết hạn lúc tôi mua, tôi đã không kiểm tra. Tôi có thể lấy lại tiền của tôi được không?
- Do you have receive/payment slip? – Bạn có hóa đơn/ phiếu thanh toán không?
- I’m so sorry! If you don’t have payment slip/receive, I could not help! – Tôi rất tiếc ! Nếu bạn không có hóa đơn/ phiếu thanh toán, Tôi không thể giúp bạn