CỤM TỪ GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÚ VỊ

10:06 | 02-12-2019 525 lượt xem

Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của người Mỹ.

  1. (to) sit tight

Ý nghĩa: Kiên nhẫn ngồi chờ

Ví dụ:

Just relax and sit tight. I’ll be right with you

Hãy thư giãn và kiên nhẫn, tôi sẽ ở ngay bên bạn

  1. (to) make a pig of oneself

Ý nghĩa: ăn quá nhiều, ăn quá mức

Ví dụ:

Sam is making a pig of himself and taking more than his share.

Sam ăn quá nhiều và lấy nhiều hơn những gì mà anh ta chia sẻ.

  1. 3. It’s a deal

Ý nghĩa: đồng ý (lời đề nghị)

Ví dụ:

Bill: Let’s go to dinner together tonight.

Mary: It’s a deal.

Bill: Hãy cũng đi ăn tối với tôi tối nay

Mary: Thoả thuận vậy nhé!

  1. Just kidding

Ý nghĩa: đùa, đùa vui

Ví dụ:

Don’t be so serious. I’m just kidding.

Đừng căng thẳng quá, tôi đùa thôi mà

  1. goody-goody

Ý nghĩa: người tỏ ra tử tế, đạo đức giả

Ví dụ:

Before marrying, he is always a goody-goody

Trước khi cưới, anh ta luôn tỏ ra là một người tử tế.

  1. worth one’s while

Ý nghĩa: đáng để làm, có lợi cho

Ví dụ:

The job pays so badly it’s not worth your while even going for an interview.

Công việc này trả thù lao rất tệ nên thậm chí việc bạn tham gia vòng phỏng vấn cũng là không đáng

  1. out of the question

Ý nghĩa: Không được phép, không thể, không đáng nói đến

We can’t go to Florida this spring. We can’t afford it. It’s out of the question.
Chúng ta không thể tới Florida vào mùa xuân. Chúng ta không thể trang trải cho chuyến đi này. Nó hoàn toàn không thể.