Chủ đề về "giấc ngủ"

07:36 | 18-12-2017 465 lượt xem
Buổi trưa có ai dảnh thời gian “chợp mắt một chút” hay có một “giấc ngủ nhẹ” không ạ ??? Và những cụm từ ấy sẽ được diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào ? Peace English sẽ gửi đến các bạn 20 cụm từ và một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề GIẤC NGỦ nhé !
1. Go to bed: Đi ngủ
2. To be asleep: Ngủ, đang ngủ
3. Sleep slightly: Ngủ nhẹ
4. Sleep in: Ngủ nướng
5. A heavy sleeper: Một người ngủ rất say
6. Sleep on back: Ngủ nằm ngửa
7. Sleep like a log: Ngủ say như chết
8. Sleep on side: Ngủ nằm nghiêng
9. Sleep on stomach: Ngủ nằm sấp
10. Take a nap: Chợp mắt một chút
11. Fall asleep: Ngủ thiếp đi (không có dự định từ trước)
12. Get a good night’s sleep: Ngủ một giấc ngon lành
13. Sleep like a baby: Ngủ sâu và bình yên như một đứa trẻ
14. Have insomnia: Mắc chứng mất ngủ.
15. Be tossing and turning all night: Trằn trọc khó ngủ.
16. Stay up late: Thức khuya.
17. A night owl: Cú đêm (những người hay thức khuya).
18. Wake up to an alarm: Tỉnh dậy khi chuông báo thức reo.
19. Crawl back in bed: Ngủ lại sau khi tỉnh giấc.
20. I can barely hold my eyes open: Tôi cố gắng mở mắt nhưng mắt cứ díu lại.
? MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG ANH VỀ “GIẤC NGỦ”
1. I want to sleep in all Sunday: Tớ muốn ngủ nướng cả ngày Chủ Nhật.
2. Sorry to be late, I was oversleep: Xin lỗi tới trễ, tớ ngủ quên mất.
3. I usually take a nap from 11h30 a.m to 12 a.m: Tớ hay ngủ trưa từ 11h30 tới 12h
4. He fell asleep in front of the TV: Anh ấy ngủ quên trước cái TV.
5. Sorry to be late, I was oversleep: Xin lỗi tới trễ, tôi ngủ quên mất.
6. Don’t stay uplate or you will be late to school: Đừng có thức khuya không thì con sẽ tới trường muộn đó.
7. I don’t remember any more because I passed out at that point: Tôi chả nhớ gì vì tôi đã ngủ thiếp đi lúc đó.