CẶP TỪ VỰNG TRÁI NGHĨA PHỔ BIẾN (PHẦN 2)

04:43 | 06-12-2019 611 lượt xem

Như đã hứa, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu các cặp từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh để sử dụng khi cần nhé!

  1. good/ ɡʊd  / tốt >< bad/ bæd  / xấu
  2. happy/ ˈhæpi  / vui vẻ ><sad / sæd  /  buồn bã
  3. slow/ sloʊ / chậm >< fast/ fæst  / mau, nhanh
  4. young/jʌɳ/ trẻ>< old/ould/ già (adj)
  5. above/ə’bʌv/ trên ><below /bi’lou/ dưới
  6. add/æd/ cộng, thêm vào ><  subtract/səb’trækt/ trừ
  7. all/ɔ:l/ tất cả ><  none/nʌn/ không chút nào
  8. alone/ə’loun/ đơn độc  >< together /tə’geðə/ cùng nhau
  9. begin/bi’gin/ bắt đầu >< end/end/ kết thúc (v)
  10. big/big/ to >< little/’litl/ nhỏ (adj)
  11. cold/kould/ lạnh ><  hot/hɔt/ nóng (adj)
  12. dry /drai/ khô >< wet/wet/ ướt (adj)
  13. long/ lɔːŋ  / dài ><short / ʃɔːrt / ngắn
  14. hot/ hɑːt / nóng >< cold/ koʊld  / lạnh
  15. tall/ tɔːl  / cao ><short / ʃɔːrt / thấp
  16. love/ lʌv  / yêu >< hate/ heɪt  / ghét
  17. first/fə:st/ đầu tiên ><last /lɑ:st/ cuối cùng (n)
  18. inside/in’said/ trong >< outside/’autsaid/ ngoài (adv)
  19. laugh/ læf / cười ><cry / kraɪ / khóc
  20. clean/ kliːn / sạch >< dirty/ ˈdɜːrti  / dơ, bẩn