CẶP TỪ VỰNG TRÁI NGHĨA PHỔ BIẾN (PHẦN 1)

04:18 | 05-12-2019 440 lượt xem

Học từ vựng tiếng Anh qua các cặp từ trái nghĩa là một cách học khá hiệu quả. Các bạn đã thử bao giờ chưa nào? Chúng ta cùng bắt đầu với những cặp từ thông dụng nhé!

  1. sit/sit/ ngồi >< stand/stænd/ đứng (v)
  2. sweet/swi:t/ ngọt >< sour/’sauə/ chua (adj)
  3. throw/θroʊ/ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy (v)
  4. true/truː/ đúng >< false/fɔːls/ sai (adj)
  5. full/ fʊl  / đầy >< empty/ ˈempti / rỗng
  6. fat/ fæt / béo, mập >< thin/ θɪn  / gầy, ốm
  7. beautiful/ ˈbjuːtɪfl  / đẹp ><ugly / ˈʌɡli  / xấu xí
  8. strong/ strɔːŋ  / mạnh >< weak/ wiːk  / yếu
  9. old/ oʊld  / cũ >< new/ nuː / mới
  10. brave/ breɪv  / dũng cảm >< coward/ ˈkaʊərd / nhút nhát
  11. deep/ diːp / sâu >< shallow/ ˈʃæloʊ  / nông
  12. rich/ rɪtʃ  / giàu ><poor / pɔːr  / nghèo
  13. cool/ku:l/ >< warm/wɔ:m/ ấm áp (adj)
  14. dark/dɑ:k/ tối  ><light /lait/ sáng (adj)
  15. difficult/’difikəlt/ khó ><  easy/’i:zi/ dễ (adj)
  16. straight/ streɪt  / thẳng >< crooked/ ˈkrʊkɪ/ quanh co
  17. up/ʌp/ lên >< down/daun/ xuống (adv)
  18. vertical/ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal/,hɔri’zɔntl/ ngang (adj)
  19. wide/waid/ rộng ><narrow /’nærou/ chật hẹp (adj)
  20. win/win/ thắng ><lose /lu:z/ thua (v)

Bạn đã lưu lại được bao nhiêu từ vựng rồi nào? Vẫn còn rất nhiều cặp từ trái nghĩa thông dụng mà Ngoại Ngữ Quốc Tế Hòa Bình sẽ giới thiệu đến các bạn vào ngày mai đấy – ĐỪNG BỎ LỠ nhé!