9 CỤM TỪ THÚ VỊ VỚI “DROP”

04:22 | 18-12-2019 489 lượt xem

Drop” /drɒp/ có nghĩa phổ biến là đánh rơi; giọt (nước). Vậy khi kết hợp với các từ, cụm từ khác nhau sẽ tạo nên những ý nghĩa thú vị như thế nào? Tìm hiểu 9 cụm từ thú vị với “drop” ngay nhé!

  1. Drop dead! (Đừng quấy rầy tôi nữa!)
  2. Don’t drop that or it’ll break! (Đừng đánh rơi kẻo vỡ!)
  3. A drop in the ocean: (nghĩa bóng) (giọt nước trong biển cả)
  4. A drop in the bucket: (hạt cát trong sa mạc)
  5. A drop of ten meters: (quãng rơi 10 mét)
  6. A drop in one’s voice: (sự hạn giọng)
  7. At the drop of a hat: (ngay lập tức, ngay tức khắc)
  8. Drop in: (ghé thăm ai đó)
  9. Fall in drop: (rơi nhỏ giọt)

Ví dụ:

– I am very tired now. Don’t drop dead! (Giờ tôi đang rất mệt! Đừng quấy rầy tôi nữa!)

– My letter of protest was just a drop in the ocean. (Một bức thư phản đối của tôi thì cũng chả là gì cả).