20 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ DU LỊCH VÀ KỲ NGHỈ

04:18 | 04-09-2020 619 lượt xem

Các từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề Du lịch và kỳ nghỉ sẽ giúp các bạn chuẩn bị một chút tiếng Anh cho chuyến đi nghỉ mát ở bất kỳ một quốc gia xinh đẹp nào đấy!

 

Cùng bắt đầu học nhé. 

  1. be on holiday /ˈhɒlədeɪ/: trong kỳ nghỉ

go on holiday: đang đi nghỉ/ du lịch

  1. journey /ˈdʒɜːni/: hành trình, chuyến đi
  2. destination/ˌdestɪˈneɪʃən/: điểm đến
  3. flight/flaɪt/: chuyến bay
  4. airport/ˈeəpɔːt/: sân bay
  5. passenger/ˈpæsəndʒər/: hành khách
  6. luggage/ˈlʌɡɪdʒ/: hành lý
  7. passport/ˈpɑːspɔːt/: hộ chiếu
  8. pack /pæk/ a case/ luggage(n): xếp hành lý
  9. book(a hotel/ a ticket) (v): đặt (phòng/ vé)
  10. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃən/: nơi ăn ở
  11. travel agency/ˈtrævəl ˈeɪdʒənsi/: đại lý du lịch
  12. all-in package/ˈpækɪdʒ/: du lịch trọn gói
  13. tourist/ˈtʊərɪst/: khách du lịch
  14. tour guide/tʊər ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  15.  tourist attraction/ˈtʊərɪst əˈtrækʃən/: điểm thu hút khách du lịch
  16. sightseeing/ˈsaɪtsiːɪŋ/: danh lam thắng cảnh/ đi tham quan
  17. check-in desk/ˈtʃekɪn desk/: bàn đăng ký vào khách sạn/ vé
  18. travel brochure/ˈtrævəl brəʊˈʃʊr/: sách hướng dẫn du lịch
  19. map/mæp/: bản đồ