20 MẪU CÂU TIẾNG ANH CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC THỜI TRANG

13:49 | 06-01-2018 432 lượt xem

Trở lại với những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hằng ngày, hôm nay Peace English sẽ cung cấp cho các bạn những TỪ VỰNG MỚI cùng 20 MẪU CÂU TIẾNG ANH CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC THỜI TRANG nhé !

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THỜI TRANG

  1. Out of stock:Hết hàng
  2. Packaging /”pækidzŋ/:Bao bì
  3. Product line:Dòng sản phẩm
  4. Prospect – /´prɔspekt/: Khách hàng tiềm năng
  5. Refund – /v. rɪˈfʌnd, ˈrifʌnd; n. ˈrifʌnd/: Hoàn tiền
  6. Retail – /ˈriteɪl , rɪˈteɪl/:Bán lẻ
  7. Sale –/seil/: Giảm giá
  8. Shop assistant:Nhân viên hỗ trợ
  9. Shopping Centre: Trung tâm mua sắm
  10. Special offer:Ưu đãi đặc biệt
  11. Telephone marketing:Bán hàng qua điện thoại
  12. Trade fair:Hội chợ thương mại

Một số mẫu câu thường được dùng cho nhân viên bán quần áo:

  1. What do you want to buy?

=> Bạn muốn mua gì?

  1. Please choose yourself

=> Mời bạn chọn

  1. This is good as well as cheap

=> Hàng này vừa rẻ, chất lượng lại rất tốt.

  1. The pattern is popular at present

=> Hiện nay mốt này đang được ưa chuộng đấy

  1. Please try it on

=> Chị mặc thử xem sao.

  1. How does it fit?

=> Cái đó có vừa không ạ?

  1. Do you like the dress?

=> Chị có thích chiếc váy này không?

  1. It’s famous brand

=> Đó là nhãn hiệu nổi tiếng.

  1. It’s latest design

=> Đó là mốt mới nhất.

  1. You can think about it

=> Bạn cứ xem đi rồi mới quyết định.

  1. Both popular design and color fit you very much

=> Cả kiểu dáng và màu sắc đều rất hợp với bạn.

  1. If you bought it somewhere else, it would cost more than double

=> Nếu bạn mua ở những nơi khác, giá còn đắt gấp đôi.

  1. To buy it will never make you regret

=> Bạn mua hàng này sẽ không bao giờ phải hối tiếc đâu.

  1. I suggest you to buy this

=> Theo tôi bạn nên mua cái này.

  1. Do you buy it?

=> Bạn mua chứ?

  1. This is made in Korea/ Japan/France

=> Cái này sản xuất ở Hàn Quốc/ Nhật Bản/ Pháp.

  1. Do you need anything else?

=> Bạn cần mua gì nữa không?

  1. Please give the money to cashier

=> Làm ơn thanh toán ở quầy thu ngân.

  1. Thank you, will you wait a moment please? I’ll have it wrapped

=> Cảm ơn bạn, chờ một chút nhé. Tôi sẽ gói nó.

  1. Welcome back again

=> Lần sau lại đến cửa hàng chúng tôi nhé.