20 DANH TỪ TẬP HỢP QUEN THUỘC CHỈ ĐỒ ĂN (PHẦN 1)

09:20 | 23-10-2019 547 lượt xem

Rất nhiều danh từ chỉ đồ ăn là không đếm được nên khi muốn biểu đạt số lượng thì cần phải có từ chỉ đơn vị đi cùng. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

  1. A bar of chocolate: một thanh sô cô la

She dealt out a bar of chocolate to each child.

Cô ấy chia cho mỗi đứa trẻ một thanh sô cô la.

  1. A batch of cakes: một mẻ bánh

Mother was in the kitchen whipping up a batch of cakes.

Mẹ đang trong bếp làm một mẻ bánh.

  1. A bottle of milk: một chai sữa

She brought sandwiches and a bottle of milk.

Cô ấy đã mua bánh mỳ kẹp và một hộp sữa.

  1. A bowl of rice: một bát cơm

I just want a sizzling beef and a bowl of rice.

Tôi chỉ muốn một miếng thịt bò nóng hổi và một bát cơm.

  1. A box of cereal: một hộp ngũ cốc

I’ve just bought a box of cereal.

Tôi vừa mua một hộp ngũ cốc.

  1. A can of soda: một lon sô-đa

I drank a can of soda.

Tôi uống một lon sô-đa.

  1. A carton of milk: một hộp sữa (hộp giấy)

She was so thirsty that she drank a carton of milk.

Cô ấy khát đến nỗi mà uống cả một hộp sữa.

  1. A cup of tea: một tách trà

I’ve poured a cup of tea for you.

Tôi vừa rót một tách trà cho bạn.

  1. A glass of water: một cốc nước

Could I have a glass of water, please?

Tôi có thể xin một cốc nước lọc không?

  1. A jar of honey: một bình mật ong

I have bought a jar of honey.

Tôi vừa mua một bình mật ong.

Vẫn còn rất nhiều danh từ kèm ví dụ cụ thể đang đợi các bạn khám phá vào ngày mai đấy! Đừng bỏ lỡ nhé!