20 câu nói thông dụng hằng ngày của người Mỹ

15:36 | 02-02-2018 497 lượt xem

Hôm nay, Peace English sẽ cung cấp cho các bạn 20 CÂU NÓI HẰNG NGÀY CỦA NGƯỜI MỸ. Lưu lại để luyện tập mỗi ngày nhé – tin rằng sẽ rất hữu ích cho những bạn nào đang học tiếng Anh giao tiếp đấy !

 

  1. After you: Mời ngài trước.

Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...

  1. I just couldn’t help it.Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...

Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? 

Ví dụ: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

  1. Don’t take it to heart.Đừng để bụng/ Đừng bận tâm

Ví dụ: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

  1. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi

VD: It’s getting late. We’d better be off .

  1. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực

Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. 

Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

  1. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi

Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

  1. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được

Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

  1. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
  1. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?

Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

  1. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
  1. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc 

VD:

Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?

Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

  1. 12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh

Karin: You quit the job? You are kidding.

Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

  1. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm

A: I’m granted a full scholarship for this semester.

B: Congratulations. That’s something.

  1. Brilliant idea!Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
  1. Do you really mean it?Nói thật đấy à?

Michael: Whenever you are short of money, just come to me.

David: Do you really mean it?

  1. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
  1. I couldn’t be more sure.Tôi cũng không dám chắc
  1. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu

A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

  1. I’m broke.Tôi không một xu dính túi
  1. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)

Ví dụ: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.