20 câu hội thoại rất thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

03:26 | 23-04-2018 859 lượt xem

Khởi động tuần mới với 20 câu hội thoại rất thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày kèm một số ví dụ cụ thể dưới đây. Cùng Peace English lưu lại để luyện tập mỗi ngày các bạn nhé !

 

1. After you: (Mời ngài trước.)
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it. (Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi.)
Eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. (Đừng để bụng/ Đừng bận tâm)
Eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. (Chúng ta nên đi thôi.)
Eg: It’s getting late. We’d better be off.

5. Let’s face it. (Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực)
Eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started (Bắt đầu làm thôi)
Eg: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. (Tôi mệt chết đi được)
Eg: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. (Tôi cố hết sức rồi.)
Eg: It’s not my fault. I’ve done my best.

9. Is that so? (Thật thế sao? / Thế á?)
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe.

Eg:
- David is getting married next month.
- Is that so?

10. Don’t play games with me! (Đừng có giỡn với tôi)
Eg: I’m not a fool. Don’t play games with me.

11. I don’t know for sure. (Tôi cũng không chắc)
Eg:
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you. (Tôi đâu có đùa với anh.)
Eg:
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something. (Quá tốt rồi / Giỏi lắm.)
Eg:
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! (Ý kiến hay! / Thông minh đấy!)

15. Do you really mean it? (Nói thật đấy à?)
Eg:
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

16. You are a great help (Bạn đã giúp rất nhiều.)

17. I couldn’t be more sure. (Tôi cũng không dám chắc)

18. I am behind you. (Tôi ủng hộ cậu)
Eg: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. (Tôi không một xu dính túi)

20. Mind you! (Hãy chú ý! / Nghe nào!) => (Có thể chỉ dùng Mind.)
Eg: Shhhh. Mind you! You’re so noisy.