15 cụm từ tiếng Anh về loài chó
Có rất nhiều thành ngữ, từ vựng liên quan tới loài chó. Chúng ta cùng bỏ túi ngay nhé!
A barking dog never bites: chỉ những người giỏi ba hoa nhưng không làm gì được tốt.
A dog’s life: một cuộc sống bất hạnh
A shaggy dog story: truyện cười, truyện phiếm nhảm nhí
As sick as a dog: ốm rất nặng
Dog days/ the dog days of summer: những ngày nóng nhất
=> Thành ngữ này liên quan tới nguồn gốc xa xưa khi người Hy Lạp và người La Mã tin rằng những ngày trong tháng Sáu, Bảy, Tám sức nóng do sự cộng hưởng năng lượng từ chòm sao Con Chó và Mặt Trời
Dog-tired: rất mệt mỏi, kiệt sức
Every dog has its day: người dù bần cùng đến đâu cũng sẽ có lúc đổi đời
Like cat and dog: ghét nhau như chó với mèo
Love me, love my dog: yêu ai yêu cả đường đi
Rain cats and dogs: mưa rất to
To be dogged by: gặp phải vấn đề gì
Top dog: người giỏi nhất/ quyền lực nhất
You can’t teach an old dog new tricks: rất khó thay đổi quan niệm của những người bảo thủ
Ví dụ:
I was sick as a dog last night.
Tôi ốm nặng vào đêm qua.
He was dogged by bad luck.
Anh ta gặp phải vận rủi.
We need a dog and ponny show to sell out all stocks.
Chúng ta cần một chương trình quảng cáo để bán hết hàng tồn kho.
He is the new top dog in our company.
Anh ta là người mới quyền lực nhất công ty chúng ta đấy.