14 hình khối trong tiếng Anh
Tin chắc đây sẽ là chủ đề rất thích hợp với những bạn học toán. Cùng Peace English khám phá nhé !
1. Circle /'sə:kl/ hình tròn
2. Triangle /’traiæɳgl/ hình tam giác
3. Square /skweə/ hình vuông
4. Rectangle /’rek,tæɳgl/ hình chữ nhật
5. Pentagon /’pentəgən/ hình ngũ giác
6. Hexagon /'heksægən/ hình lục giác
7. Octagon /'ɔktəgən/ Hình bát giác
8. Oval /'ouvəl/ hình bầu dục
9. Star /stɑ:/ hình sao
10. Cone /koun/ hình nón
11. Sphere /sfiə/ hình cầu
12. Cube /kju:b/ hình lập phương/hình khối
13. Cylinder /'silində/ hình trụ
14. Pyramid /'pirəmid/ hình chóp