10 câu tiếng Anh dùng để động viên, khích lệ

07:49 | 13-02-2018 492 lượt xem

Trong cuộc sống hàng ngày, sẽ có đôi lúc mỗi chúng ta cảm thấy chênh vênh, mệt mỏi hay mất hết niềm tin. Đó chính là lúc ta cần lắm một lời động viên, sự khích lệ hay an ủi. Hãy chia sẻ và lưu lại những mẫu câu động viên, khích lệ bằng tiếng Anh để luôn sẵn sàng lên tinh thần cho bản thân cũng như những người thân yêu mỗi khi đối mặt với khó khăn nhé các bạn !

 

1. Keep up the good work!(Cứ làm tốt như vậy nhé!)

Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục

2. That was a nice try / good effort.(Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.)

Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.

3. That’s a real improvement / You’ve really improved. (Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.)

Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.

4. You’re on the right track. (Bạn đi đúng hướng rồi đó.)

Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.

5. You've almost got it.(Mém chút nữa là được rồi.)

Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng ko được.

6. Don't give up! (Đừng bỏ cuộc!)

Để động viên người đó tiếp tục.

7. Come on, you can do it! (Cố lên, bạn có thể làm được mà!)

Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc.

8. Give it your best shot!(Cố hết sức mình đi)

Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình.

9. What have you got to lose?(Bạn có gì để mất đâu?)

Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả.

10. Nice job! I'm impressed! (Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!)

Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình.