10 cụm từ thú vị chỉ bầy đàn trong tiếng Anh
Khi có một nhóm người hoặc vật có cùng đặc tính, chủng loại thì thường trong tiếng Việt gọi là một bầy, một đàn,… trong tiếng Anh cũng có những cụm từ chỉ bầy đàn, nhưng với các đặc tính khác nhau cũng có những từ khác nhau. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!
- A sloth of bears: Một đàn gấu
Ví dụ:
A sloth of bears lives in the archipelago.
Một đàn gấu sống trên quần đảo.
- An obstinacy of buffalo: Một đàn trâu
Ví dụ:
An obstinacy of buffalo was moving on the beach.
Một đàn trâu đang di chuyển trên bãi biển.
- A caravan of camels: Một đàn lạc đà
Ví dụ:
A caravan of camels has passed by.
Một đàn lạc đà vừa đi ngang qua.
- A murder of crows: Một đàn quạ
Ví dụ:
A murder of crows cawed above the trees along the creek.
Quạ kêu quàng quạc trên những ngọn cây dọc bờ suối.
- A convocation of eagles: Một đàn đại bàng
Ví dụ:
A convocation of eagles was soaring overhead.
Con đại bàng đang bay lượn trên đầu.
- A parade of elephants: Một đàn voi
Ví dụ:
A parade of elephants leisurely chewed grass.
Một đàn voi thong dong nhai cỏ.
- A tower of giraffes: Một đàn hươu cao cổ
Ví dụ:
A tower of giraffes is eating leaves.
Một đàn hươu cao cổ đang ăn lá cây.
- A flamboyance of flamingos: Một đàn hồng hạc
Ví dụ:
There is a flamboyance of flamingos gathering on the marshes.
Có một đàn hồng hạc tụ tập trên đầm lầy.
- A streak of tigers: Một đàn hổ
Ví dụ:
A streak of tigers must have sufficient territory survive in the wild.
Để tồn tại được ở thế giới tự nhiên, một đàn hổ cần có lãnh thổ rộng lớn.
- A pride of lions: Một đàn sư tử
Ví dụ:
A pride of lions was hunting on the prairie.
Đàn sư tử đang săn mồi trên đồng cỏ.