Từ vựng về thuốc và cứu thương

12:10 | 10-07-2018 438 lượt xem

Cùng Peace English bỏ túi các từ vựng về thuốc và cứu thương nhé - Rất hữu ích và cần thiết cho các bạn trong ngành y đấy!

  1. syringe /'sɪrɪndʒ/ - ống tiêm
  1. thermometer /θəˈmɒm.ɪ.təʳ/ - nhiệt kế
  1. pill /pɪl/ - viên thuốc
  1. tablet /ˈtæb.lət/- thuốc dạng viên nén
  1. capsule /ˈkæp.sjuːl/ - thuốc dạng viên nang
  1. ambulance /ˈæm.bjʊ.lənts/- xe cứu thương
  1. poison/ˈpɔɪ.zən/ - thuốc độc
  1. band-aid /ˈbænd.eɪd/ - băng keo
  1. sling /slɪŋ/ - băng đeo đỡ cánh tay
  1. bandage /ˈbæn.dɪdʒ/ - băng
  1. cast/kɑːst/ - bó bột
  1. stretcher/ˈstretʃ.əʳ/ - cái cáng
  1. wheelchair /ˈwiːl.tʃeəʳ/ - xe lăn
  1. crutch /krʌtʃ/ - cái nạng
  1. cane /keɪn/ - gậy
  1. x-ray/ˈeks.reɪ/ - tia S, chụp bằng tia X
  1. gurney /ˈgɜː.ni/ - giường có bánh lăn
  1. stethoscope /ˈsteθ.ə.skəʊp/- ống nghe
  1. surgeon/ˈsɜː.dʒən/ - bác sĩ phẫu thuật
  1. paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/- nhân viên cứu thương