TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH
04:26 |
20-12-2019
1150 lượt xem
Đồ ăn và thức uống là những thứ chúng ta được tiếp xúc hằng ngày. Tuy nhiên bạn có biết chúng trong tiếng Anh được gọi như thế nào không? Đặc biệt, có những đôi lần “sang chảnh” bước vào một quán ăn nước ngoài mà không biết gọi tên các món ăn bằng tiếng Anh. Thì đó quả thật là một sự xấu hổ “không hề nhẹ”. Đừng lo lắng - Cùng Ngoại Ngữ Quốc Tế Hòa Bình bỏ túi một số từ vựng về món ăn nhé!
- Ground beef– /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
- Roast– /rəʊst/: Thịt quay
- Pork– /pɔːk/: Thịt lợn
- Lamb– /læm/: Thịt cừu non
- Beef– /biːf/: Thịt bò
- Sausage– /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
- Stewing meat– /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
- Chops– /tʃɒps/: Thịt sườn
- Steak– /steɪk/: Thịt để nướng
- Leg– /leg/: Thịt bắp đùi
- Fish cooked with fishsauce bowl:Cá kho tộ
- Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
- Blood pudding:Tiết canh
- Beef soaked in boiling vinegar:Bò nhúng giấm
- Beef fried chopped steaks and chips:Bò lúc lắc khoai
- Shrimp floured and fried:Tôm lăn bột
- Water-buffalo flesh in fermented cold rice:Trâu hấp mẻ
- Pickles:Dưa chua
- Chinese sausage:Lạp xưởng
- Swamp-eel in salad:Gỏi lươn
- Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
- Shrimp cooked with caramel:Tôm kho Tàu
- Sweet and sour pork ribs:Sườn xào chua ngọt
- Chicken fried with citronella:Gà xào(chiên) sả ớt
- Shrimp pasty:Mắm tôm
- Soya cheese:Cháo
- Beef seasoned with chili oil and broiled:Bò nướng sa tế
- Crab fried with tamarind:Cua rang me
- Salted egg-plant:Cà pháo muối