TỪ VỰNG VỀ CÁC MÓN ĂN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

10:45 | 01-08-2020 441 lượt xem

Đồ ăn, thức uống và những thực phẩm chúng ta được tiếp xúc hằng ngày. Tuy nhiên bạn có biết cách gọi tên chúng trong tiếng Anh được gọi như thế nào không? Tham khảo ngay cách gọi những món ăn thông dụng xung quanh chúng ta nhé!

  1. Stuffer pancak: Bánh cuốn
  2. Youngrice cake: Bánh cốm
  3. Pancake: Bánh xèo
  4. Fresh-water crab soup: Riêu cua
  5. Soya cheese: Đậu phụ
  6. Bamboo sprout: Măng
  7. Salted vegetables pickles: Dưa góp
  8. Hot rice noodle soup: Bún thang
  9. Snail rice noodles: Bún ốc
  10. Kebab rice noodles: Bún chả
  11. Rice gruel: Cháo hoa
  12. (Salted) aubergine: Cà (muối)
  13. Soya noodles (with chicken): Miến (gà)
  14. Eel soya noodles: Miến lươn
  15. Roasted sesame seeds and salt: Muối vừng
  16. Rice cake made of rice flour and lime water: Bánh đúc
  17. Stuffed sticky rice cake: Bánh trôi