TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THÀNH PHỐ

04:25 | 05-01-2018 556 lượt xem

Đi trong thành phố bạn sẽ gặp bến đỗ xe bus, bãi đỗ xe, biển báo,… Bạn muốn giới thiệu những địa điểm có trong thành phố hoặc hướng dẫn đường đi cho những người bạn đến từ nước ngoài nhưng lại chưa biết nhiều về vốn từ vựng ??? Đừng lo lắng, Peace English sẽ cung cấp cho các bạn tất tần tật từ vựng thông dụng đủ để hướng dẫn cho người nước ngoài nhận biết được những tuyến đường, biển hiệu trong thành phố ngay đây !!!

 

  1. Road– /roʊd/: Đường
  2. Bus stop– /bʌs/: Điểm dừng xe bus
  3. Route – /ruːt/: Tuyến đường
  4. Dotted line– /ˈdɑːtɪd laɪn/: Vạch phân cách
  5. Parking lot – /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ = Car park / kɑːr pɑːrk /: Bãi đỗ xe
  6. Lane– /leɪn/: Làn đường
  7. Ben– /ben/= Curve /kɜːrv/ : Đường cong
  8. Restroom – /ˈrestruːm /: WC
  9. Sign– /saɪn/: Biển hiệu
  10. No parking– /noʊ ˈpɑːrkɪŋ /: Cấm đỗ xe
  11. Traffic light– /ˈtræfɪk laɪt /:  Đèn giao thông
  12. Road works ahead– /roʊd wɜːrks əˈhed/: Phía trước công trường đang thi công
  13. Reduce speed – /rɪˈduːs spiːd/= Slow down / sloʊ  daʊn  /: Giảm tốc độ
  14. Slippery road– /ˈslɪpəri roʊd /: Đường trơn
  15. Caution– /ˈkɔːʃn /: Chú ý, cận thận
  16. Exit– /ˈeksɪt/: Lối thoát hiểm
  17. Danger area– /ˈdeɪndʒər ˈeriə/: Khu vực nguy hiểm
  18. Avenue– /ˈævənuː/: Đại lộ
  19. Warning – /ˈwɔːrnɪŋ/: Cảnh báo
  20. Bus shelter– /bʌs ˈʃeltər/: Mái che chờ xe buýt
  21. Side street– /saɪd striːt/: Phố nhỏ
  22. High street– /haɪ striːt/: Phố lớn
  23. Office building – /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/: Tòa nhà văn phòng
  24. Corner– /ˈkɔː.nəʳ/: Góc đường
  25. Pay phone– /’peɪ fəʊn/: Điện thoại công cộng
  26. Taxi rank– /ˈtæksi ræŋk/: Bãi đỗ taxi
  27. Post office – /pəʊst ˈɒf.ɪs/: Bưu điện
  28. Traffic cop– /ˈtræf.ɪk kɒp/: Cảnh sát giao thông
  29. Intersection– /ˌɪn.təˈsek.ʃən/: Giao lộ
  30. Department store – /dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/: Bách hóa tổng hợp
  31. Parking garage– /ˈpɑː.kɪŋ ˈgær.ɑːʒ/: Nơi đỗ xe
  32. Traffic light – /ˈtræf.ɪk laɪt/: Đèn giao thông
  33. Waste basket– /ˈweɪstbæskɪt/: Thùng rác
  34. Pedestrian – /pəˈdes.tri.ən/: Người đi bộ
  35. Building number – /ˈbɪl.dɪŋ ˈnʌm.bəʳ/: Số tòa nhà
  36. Curb – /kɜːb/: Lề đường
  37. Apartment house– /əˈpɑːt.mənt haʊs/: Chung cư
  38. Sidewalk– /ˈsaɪd.wɔːk/: Vỉa hè
  39. Subway station– /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/: Trạm xe điện ngầm
  40. Fruit and vegetable market – /fruːt nd ˈvedʒ.tə.bļ ˈmɑː.kɪt/: Chợ hoa quả và rau

Trên đây là 40 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHỦ ĐỀ VỀ THÀNH PHỐ mà Peace English muốn chia sẻ với các bạn. Peace English sẽ tiếp tục cập nhật thêm một số cụm từ thông dụng, các mẫu câu hỏi đường và cách chỉ đường đơn giản để gửi đến các bạn vào những ngày tiếp theo nhé !