Từ vựng tiếng Anh về ngành Nail

02:18 | 27-03-2018 787 lượt xem

Như đã hứa ở bài học trước, hôm nay Peace English sẽ tiếp tục gửi đến các bạn những từ vựng tiếng anh về ngành Nail – Cách trang trí móng và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực này nhé !

 Cách trang trí móng

  1. Glitter:Móng lấp lánh 
  2. Strass:Móng tay đính đá 
  3. Flowers:Móng hoa
  4. Leopard:Móng có họa tiết như hình da báo
  5. Stripes:Móng sọc
  6. Confetti:Móng Confetti
  7. Bow:Móng nơ

Một số câu nói về ngành Nail bằng tiếng Anh

  1. You should have your nails to be pedicure every week

(Bạn nên chăm sóc móng chân hàng tuần)

  1. Do you have an appoitment?

(Bạn có hẹn lịch trước không)

  1. Please turn off the air conditioning 

(Làm ơn tắt máy lạnh dùm)

  1. Do you want your nails to be polish change? 

(Bạn có muốn đổi màu sơn móng tay không?)

  1. The foot massage cost is 20 USD 

(Thư giãn chân có giá là 20 đô la)

  1. All of our skincare cream is Decle’or’s product

(Tất cả các mỹ phẩm dưỡng da của chúng tôi đề là sản phẩm của Decle)

  1. Did you book before you come here? 

(Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không?)

  1. Please square my finger nails and colors it with light – pink OPI polish please 

(Hãy cắt móng tay tôi hình vuông và sơn nó với sơn móng OPI màu hồng nhạt)

  1. Would you like to foot massage or body massage? 

(Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân)

  1. Please sit down here and enjoy the massage 

(Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn)

  1. I’d like my nails cut and colored please

(Tôi muốn cắt và sơn móng)

  1. Please turn on the music 

(Bạn có thể bật nhạc).

  1. I love foot massage beacause it’s make me feel very relax

(Tôi thích mát xa chân bởi vì nó khiến tôi thấy rất thư giãn)

Vậy là Peace English đã cung cấp cho các bạn tất tần tật những từ vựng tiếng Anh về ngành Nail nhằm giúp cho các bạn đang làm trong ngành nail có thể bổ túc ngay tiếng Anh cho mình, cần thiết khi gặp khách hàng nước ngoài nhé !

Chúc các bạn học tốt !