TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC – VĂN PHÒNG

04:40 | 23-04-2018 577 lượt xem

Trong Tiếng Anh giao tiếp công việc, có rất nhiều chủ đề khác nhau. Hôm nay, Peace English muốn gửi đến các bạn những " TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC – VĂN PHÒNG” thông dụng nhất – Bổ sung vào kho từ vựng của chúng ta ngay thôi nào !

 

  1. part-time / ́pa:t ̧taim/: bán thời gian
  2. full-time: toàn thời gian
  3. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn
  4. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
  5. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
  6. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  7. sick pay: tiền lương ngày ốm
  8. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
  9. redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
  10. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa
  11. to fire /'faiə/: sa thải
  12. to get the sack (colloquial): bị sa thải
  13. pension scheme /pension plan/: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
  14. health insurance: bảo hiểm y tế
  15. company car: ô tô cơ quan
  16. working conditions: điều kiện làm việc
  17. qualifications: bằng cấp
  18. offer of employment: lời mời làm việc
  19. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
  20. starting date: ngày bắt đầu
  21. leaving date: ngày nghỉ việc
  22. working hours: giờ làm việc
  23. maternity leave: nghỉ thai sản
  24. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
  25. travel expenses: chi phí đi lại
  26. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
  27. trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự
  28. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
  29. job description: mô tả công việc