Từ vựng tiếng Anh về côn trùng

14:18 | 30-10-2018 542 lượt xem

Có rất nhiều loại côn trùng chúng ta thường gặp hằng ngày, nhưng bạn đã biết trong tiếng Anh sẽ gọi chúng như thế nào chưa? Cùng Peace English bổ sung vào vốn từ vựng của mình 20 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔN TRÙNG nhé!

 

1. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - con nhọng

2. Cocoon/kəˈkuːn/ - kén

3. Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - bướm

4. Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ - chuồn chuồn

5. Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế

6. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu

7. Mantis /ˈmæn.tɪs/ - con bọ ngựa

8. Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp

9. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián

10. Beetle /ˈbiː.tļ/ - bọ cánh cứng

11. Termite /ˈtɜː.maɪt/ - con mối

12. Ant /ænt/ - con kiến

13. Mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi

14. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - con bọ rùa

15. Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - nhện

16. Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/ - đom đóm

17. Fly /flaɪz/ - con ruồi

18. Bee /biː/ - con ong

19. Wasp /wɒsp/ - ong bắp cày

20. Moth /mɒθ/ - bướm đêm, sâu bướm