Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

02:01 | 22-01-2018 608 lượt xem

Trái cây không chỉ đem đến cho bạn cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà chúng còn có nhiều tác dụng tốt đối với sức khỏe và da. Nhưng các bạn đã có thể gọi tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng Anh chưa nào ??? Hôm nay, Peace English sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả và một số mẫu câu sử dụng những từ vựng ấy nhé !

 Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh:

  1. Star apple– /’stɑ:r ‘æpl/: Quả vú sữa
  2. Orange– /ɒrɪndʒ/: Quả cam
  3. Mandarin(or tangerine) – /’mændərin/: Quả quýt
  4. Lemon– /´lemən/: Quả chanh
  5. Apple– /’æpl/: Quả táo
  6. Mangosteen– /ˈmaŋgəstiːn/: Quả măng cụt
  7. Guava– /´gwa:və/: Quả ổi
  8. Coconut– /’koukənʌt/: Quả dừa
  9. Pomegranate– /´pɔm¸grænit/: Quả lựu
  10. Grapefruit(or pomelo) – /’greipfru:t/: Quả bưởi
  11. Passion-fruit– /´pæʃən¸fru:t/: Quả chanh dây (Chanh leo)
  12. Kiwi fruit– /’ki:wi:fru:t/: Quả kiwi
  13. Mango– /´mæηgou/: Quả xoài
  14. Papaya(or pawpaw) – /pə´paiə/: Quả đu đủ
  15. Watermelon– /’wɔ:tə´melən/: Quả dưa hấu
  16. Pineapple– /’pain,æpl/: Quả dứa, thơm
  17. Durian– /´duəriən/: Quả sầu riêng
  18. Custard-apple– /’kʌstəd,æpl/: Quả mãng cầu (na)
  19. Dragon fruit– /’drægənfru:t/: Quả thanh long
  20. Starfruit– /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
  21. Banana– /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
  22. Tamarind– /’tæmərind/: Quả me
  23. Grape– /greɪp/: Quả nho
  24. Strawberry– /ˈstrɔ:bəri/: Quả dâu tây

Những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây

  1. Would you like to go with me to look at the tropical fruit on sale?– Bạn có muốn đi với tôi xem trái cây bày bán không?
  2. It has a wonderful tropical fruit– Nó có nhiều loại trái cây nhiệt đới vô cùng tuyệt vời
  3. Canned tropical fruit juice such as pineapple, papaya, longan, mango…. Is also available everywhere, at markets as well as grocery stores– Nước trái cây nhiệt đới đóng hộp như dứa (thơm), đu đủ, xoài, nhãn… cũng được trưng bày bán khắp nơi, các chợ cũng như ở các cửa hàng thực phẩm
  4. Each in its own season abounds at Ben Thanh central Marketing– Mỗi loại đến mùa đều tràn ngập ở chợ Bến Thành
  5. You can enjoy various kind of fruit all the year around– Bạn có thể thưởng thức các loại trái cây khác nhau quanh năm
  6. Would you like some more fresh orange juice?– Bạn uống thêm nước cam tươi nhé?

Trên đây là 24 từ vựng tiếng Anh về trái cây mà Peace English muốn gửi tới các bạn.

Chúc các bạn học tốt !