Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
02:01 |
22-01-2018
609 lượt xem
Trái cây không chỉ đem đến cho bạn cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà chúng còn có nhiều tác dụng tốt đối với sức khỏe và da. Nhưng các bạn đã có thể gọi tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng Anh chưa nào ??? Hôm nay, Peace English sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả và một số mẫu câu sử dụng những từ vựng ấy nhé !
Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh:
- Star apple– /’stɑ:r ‘æpl/: Quả vú sữa
- Orange– /ɒrɪndʒ/: Quả cam
- Mandarin(or tangerine) – /’mændərin/: Quả quýt
- Lemon– /´lemən/: Quả chanh
- Apple– /’æpl/: Quả táo
- Mangosteen– /ˈmaŋgəstiːn/: Quả măng cụt
- Guava– /´gwa:və/: Quả ổi
- Coconut– /’koukənʌt/: Quả dừa
- Pomegranate– /´pɔm¸grænit/: Quả lựu
- Grapefruit(or pomelo) – /’greipfru:t/: Quả bưởi
- Passion-fruit– /´pæʃən¸fru:t/: Quả chanh dây (Chanh leo)
- Kiwi fruit– /’ki:wi:fru:t/: Quả kiwi
- Mango– /´mæηgou/: Quả xoài
- Papaya(or pawpaw) – /pə´paiə/: Quả đu đủ
- Watermelon– /’wɔ:tə´melən/: Quả dưa hấu
- Pineapple– /’pain,æpl/: Quả dứa, thơm
- Durian– /´duəriən/: Quả sầu riêng
- Custard-apple– /’kʌstəd,æpl/: Quả mãng cầu (na)
- Dragon fruit– /’drægənfru:t/: Quả thanh long
- Starfruit– /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
- Banana– /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
- Tamarind– /’tæmərind/: Quả me
- Grape– /greɪp/: Quả nho
- Strawberry– /ˈstrɔ:bəri/: Quả dâu tây
Những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây
- Would you like to go with me to look at the tropical fruit on sale?– Bạn có muốn đi với tôi xem trái cây bày bán không?
- It has a wonderful tropical fruit– Nó có nhiều loại trái cây nhiệt đới vô cùng tuyệt vời
- Canned tropical fruit juice such as pineapple, papaya, longan, mango…. Is also available everywhere, at markets as well as grocery stores– Nước trái cây nhiệt đới đóng hộp như dứa (thơm), đu đủ, xoài, nhãn… cũng được trưng bày bán khắp nơi, các chợ cũng như ở các cửa hàng thực phẩm
- Each in its own season abounds at Ben Thanh central Marketing– Mỗi loại đến mùa đều tràn ngập ở chợ Bến Thành
- You can enjoy various kind of fruit all the year around– Bạn có thể thưởng thức các loại trái cây khác nhau quanh năm
- Would you like some more fresh orange juice?– Bạn uống thêm nước cam tươi nhé?
Trên đây là 24 từ vựng tiếng Anh về trái cây mà Peace English muốn gửi tới các bạn.
Chúc các bạn học tốt !