TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

15:56 | 28-03-2018 656 lượt xem

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn cảm thấy không nhàm chán. Bạn có thể dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ tốt hơn. Chẳng hạn, bạn học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Family” thì sẽ có các từ liên quan như: father, mother, sister, brother, grandfather … điều đó sẽ tạo nên sự liên tưởng khi học từ vựng. Hôm này, Peace English sẽ gửi tới các bạn 40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất. Hy vọng chúng sẽ giúp cho vốn từ vựng của các bạn được cải thiện nhé !

 

  1. Align– /ə’lain/: Sắp xếp cho thẳng hàng
  2. Amend– /ə’mend]/: Điều chỉnh
  3. Accessory– /ək’sesəri/: Phụ liệu
  4. Armhole curve: Đường cong vòng nách
  5. Adjust– /ə’dʒʌst/: Quyết định
  6. A range off colours– /ə’pru:vəl/: Đủ các màu sắc
  7. Approval– /ə’pru:vəl/: Chấp thuận
  8. Accurate– /’ækjurit/: Chính xác
  9. Angle– /’æηgl/: Góc
  10. Center– /’sentə/: Ở giữa
  11. Chest– /t∫est/: Vòng ngực
  12. Calf– /kɑ:f/: Bắp chân
  13. Carton– /’kɑ:tən/: Thùng giấy
  14. Choose– /t∫u:z/: Lựa chọn
  15. Chain– /t∫ein/: Dây
  16. Armhole– /’ɑ:mhoul/: Vòng nách
  17. Cap– /kæp/: Mũ lưỡi trai
  18. Assort– /ə’sɔ:t/: Tỷ lệ
  19. Charge– /t∫ɑ:dʒ/: Tiền công
  20. Auditor– /’ɔ:ditə/: Kiểm tra viên
  21. Available– /ə’veiləbl/: Có sẵn
  22. Average– /’ævəridʒ/: Trung bình
  23. Bust– /bʌst/: Đường vòng ngực
  24. Attach– /ə’tæt∫/: Gắn vào
  25. Check– /t∫ek/: Kiểm tra
  26. Buckle– /’bʌkl/: Khóa cài
  27. Badge– /bædʒ/: Nhãn hiệu
  28. Asymmetric– /,æsi’metrik/: Không đối xứng
  29. Bledding– /ˈblɛdɪŋ/: Bị lem màu
  30. Button– /’bʌtn/: Nút
  31. Band– /bænd/: Đai nẹp
  32. Bead– /bi:d/: Hạt cườm
  33. Bleach– /bli:t∫/: Chất tẩy trắng
  34. Border– /’bɔ:də/: Đường viền
  35. Bottom– /’bɔtəm/: Dưới
  36. Balance – /’bæləns/: Cân bằng
  37. Braid– /breid/: Viền
  38. Bias– /’baiəs/: Đường xiên
  39. Button hole facing:Nẹp khuy
  40. Breadth width:Khổ vải