TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT

03:46 | 20-03-2018 1190 lượt xem

Luật luôn là một chuyên ngành khó và đòi hỏi chuyên môn cao. Người làm luật sư luôn phải thu thập các bằng chứng cũng như tham khảo các văn bản, tài liệu tiếng Anh để nâng cao nghiệp vụ của bản thân. Hiểu được điều đó, Peace English đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật được sử dụng nhiều nhất và phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng các từ này sẽ giúp bạn trong công việc và cuộc sống nhé !

 

  1. Bail – /beil/: Tiền bảo lãnh
  2. Detail – /’di:teil/: Chi tiết
  3. Lecturer– /’lekt∫ərə/: Thuyết trình viên
  4. Governor – /’gʌvənə/: Thống đốc
  5. Commit– /kə’mit/: Phạm tội, phạm lỗi
  6. Damage – /’dæmidʒ/: Khoản đền bù thiệt hại
  7. Jurisdiction – /,dʒuəris’dik∫n/: Thẩm quyền tài phán
  8. Independent– /ˌɪndɪˈpɛndənt/: Độc lập
  9. Magistrate – /’mædʒistrit/: Thẩm phán hành chính
  10. Justify – /’dʒʌstifai/: Giải trình
  11. Discovery – /dis’kʌvəri/: Tìm hiểu
  12. Moot – /mu:t/: Việc có thể tranh luận
  13. Fine– /fain/: Phạt tiền
  14. Probation– /prə’bei∫n/: Tù treo
  15. Arraignment– /ə’reinmənt/: Sự luận tội
  16. Parole – /pə’roul/: Thời gian thử thách
  17. Plaintiff – /’pleintif/: Nguyên đơn
  18. Justiciability– /ʤʌsˌtɪʃɪəˈbɪlɪti/: Phạm vi tài phán
  19. Fund– /fʌnd/: Cấp kinh phí
  20. Juveniles – /ˈʤuːvɪnaɪlz/: Vị thành niên
  21. Libertarian – /,libə’teəriən/: Tự do
  22. Deal– /di:l/: Giải quyết
  23. Crime – /kraim/: Tội phạm
  24. Delegate – /’deligit/: Đại biểu
  25. Defendant– /di’fendənt/: Bị cáo
  26. Equity – /ˈɛkwɪti/: Luật công bằng
  27. Designates – /ˈdɛzɪgnɪts/: Phân công
  28. Congress– /ˈkɒŋgrɛs/: Quốc hội
  29. Lobbying – /ˈlɒbiɪŋ/: Vận động hành lang
  30. Judgment– /ˈʤʌʤmənt/: Án văn
  31. Activism – /ˈæktɪvɪz(ə)m/: Tính tích cực của thẩm phán
  32. Reside– /ri’zaid/: Cư trú

Vẫn còn rất nhiều Thuật ngữ chuyên ngành Luật bằng tiếng Anh – Peace English sẽ giới thiệu đến bạn ở bài học tiếp theo nhé !