TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (phần tiếp theo)

04:05 | 15-03-2018 432 lượt xem

Như đã hứa với các bạn ở phần từ vựng theo chủ đề ở bài trước, Peace English sẽ tiếp tục mang đến cho các bạn những cụm từ thông dụng chuyên ngành kế toán để áp dụng khi cần nhé !

 

  1. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
  2. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
  3. Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
  4. Gross revenue: Doanh thu tổng
  5. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
  6. Finished goods: Thành phẩm tồn kho
  7. Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ ở trong kho
  8. Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
  9. Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
  10. Fixed assets: Tài sản cố định
  11. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
  12. Figures in: Đơn vị tính theo triệu đồng
  13. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
  14. Gross profit: Lợi nhuận tổng
  15. Extraordinary income: Thu nhập bất thường
  16. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
  17. Net profit: Lợi nhuận thuần
  18. Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
  19. Other payables: Nợ khác
  20. Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán

Cùng điểm xem còn bao nhiêu từ vựng về chủ đề này nào ??? Đừng lo lắng, mỗi ngày 20 từ vựng - Peace English sẽ cùng các bạn trao dồi và làm phong phú thêm vốn từ vựng của chúng ta mỗi ngày nhé <3 !