Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

04:27 | 29-01-2018 1401 lượt xem

Ngày nay tiếng Anh là công cụ không thể thiếu được đối với các nhà nghiên cứu, quản lý, sinh viên, học sinh… Có thể nói thành thạo ngôn ngữ này sẽ là lợi thế cạnh tranh trong mọi lĩnh vực đặc biệt là chuyên ngành điện tử viễn thông. Điện tử viễn thông là một trong những nghề được nhiều người yêu thích nhất hiện nay. Vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành nghề này, Peace English đã tổng hợp 38 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG thông dụng trong học tập và giao tiếp. Hy vọng sẽ hữu ích với các bạn !

 

  1. Anologue:Truyền dẫn tương tự
  2. Trunk network:Mạng chính
  3. Main:Trung tâm chuyển mạch khu vực
  4. Primary circuit: Mạch sơ cấp
  5. Digital switching:Chuyển mạch số
  6. Junction network:Mạng chuyển tiếp

  7. Cable tunnel: Cổng cáp

  1. Multi-unit cable: Cáp nhiều sợi
  2. Duct: Ống cáp
  3. Local network:Mạng nội bộ
  4. Junction circuit: Mạch kết nối
  5. Cabinet: Tủ đấu dây
  6. Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
  7. Interexchange junction: Kết nối liên tổng đài
  8. Coaxial cable:Cáp đồng trục
  9. Primary center: Trung tâm sơ cấp
  10. Electromechanical exchange:Tổng đài cơ điện
  11. National network: Mạng quốc gia
  12. Cross-bar type:Kiểu ngang dọc
  13. Main distribution frame:Giá phối dây chính
  14. Cable: Cáp
  15. International gateway exchange: Tổng đài cổng quốc tế
  16. Distribution point:Tủ phân phối

24. Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi

  1. Group switching centre: Trung tâm chuyển mạch nhóm
  2. Data:Số liệu
  3. Digital transmission: Truyền dẫn số
  4. Non-local call: Cuộc gọi đường dài
  5. Circuit: Mạch
  6. Open-wire line: Dây cáp trần
  7. Pulse code modulation: Điều chế xung mã
  8. Transmission: Truyền dẫn
  9. Secondary circuit subscriber: Mạch thứ cấp thuê bao
  10. Tertiary center: Trung tâm cấp III
  11. Transit network: Mạng chuyển tiếp
  12. Secondary center: Trung tâm thứ cấp
  13. Transit switching center: Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp
  14. To install: Lắp đặt