Từ vựng tiếng Anh chủ đề tả người

03:07 | 03-01-2018 679 lượt xem

Hôm nay, Peace English chia sẻ với các bạn cách miêu tả người bằng tiếng Anh qua những cụm từ tổng quát về ngoại hình của một người khác, bao gồm các tiêu chí: độ tuổi, chiều cao, vóc dáng, màu da, khuôn mặt, … Hãy cùng tham khảo những từ vựng dưới đây và áp dụng vào các câu giao tiếp hằng ngày của mình nhé !

TỪ VỰNG VỀ ĐỘ TUỔI, CHIỀU CAO BẰNG TIẾNG ANH

  1. Young– :/jʌŋ/:Tuổi trẻ
  2. Old– /əʊld/  : Già
  3. Tall– /tɔːl/ : Cao
  4. Middle-aged– /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: Trung niên
  5. Short– /ʃɔːt/  : Lùn
  6. Medium-height– /ˈmiː.di.əm/ / haɪt/: Chiều cao trung bình

Từ vựng về hình dáng, da bằng tiếng Anh

  1. Well-built – /wel ‘bɪlt/: Khỏe mạnh, to lớn
  2. Fat – /fæt/: Béo
  3. Dark-skinned– /dɑːk/ /skɪnd/: Da tối màu
  4. Yellow-skinned – /ˈjel.əʊ/  /skɪnd/: Da vàng
  5. Pales-kinned – /peɪl/ /skɪnd/: Da nhợt nhạt
  6. Olive-skinned – /ˈɒl.ɪv/ /skɪnd/: Da vàng và hơi tái xanh
  7. Plump– /plʌmp/: Tròn trịa
  8. Slim – /slɪm/: Gầy

Từ vựng về hình dáng khuôn mặt bằng tiếng Anh

  1. Round – /raʊnd/: Hình tròn
  2. Triangle – /ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/: Hình tam giác
  3. Square – /skweər/: Hình chữ điền
  4. Oval – /ˈəʊ.vəl/: Hình trái xoan
  5. Long – /lɒŋ/: Dài

Từ vựng về kiểu tóc, độ dài và màu sắc

  1. Bald– /bəʊld/: Đầu hói
  2. Long black– /lɒŋ blæk/: Tóc đen, dài
  3. Short black – /ʃɔːt blæk/: Tóc đen, ngắn
  4. Wavy brown hair – /ˈweɪ.vi braʊn heər/: Tóc nâu lượn sóng
  5. Red pigtails – /red ˈpɪɡ.teɪl/: Tóc buộc hai bên màu đỏ
  6. Short spiky hair– /ʃɔːt ˈspaɪ.ki heər/: Tóc ngắn đầu đinh
  7. Grey hair– /ɡreɪ heər/: Tóc muối tiêu